1. goes
- 'everyday' là từ nhận biết của thì HTĐ
- 'He' là ngôi thứ 3 số ít nên chia 'goes'
- Cấu trúc thì HTĐ:
+To be:
(+) S+am/is/are+adj/noun+...
(-) S+am/is/are+not+adj/noun+...
(?) Am/Is/Are+S+adj/noun+...?
+Verb:
(+) S+V(s/es)+...
(-) S+don't/doesn't+V(bare inf)+...
(?) Do/Does+S+V(bare inf)+...?
2. arrived
-'Last night' là từ nhận biết của thì QKĐ
- Cấu trúc thì QKĐ:
+ To be:
(+) S+was/were+adj/noun+...
(-) S+was/were+not+adj/noun+...
(?) Was/Were+S+adj/noun+...?
+ Verb:
(+) S+Ved/V2+...
(-) S+didn't+V(bare inf)+...
(?) Did+S+V(bare inf)+...?
3. Has Ba washed it ?
- Diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK nhưng kết quả còn lưu đến HT
-> Chia thì HTHT
- Cấu trúc thì HTHT:
(+) S+has/have+Ved/P2+...
(-) S+has/have+not+Ved/P2+...
(?) Has/Have+S+Ved/P2+...?
4. am learning
- 'At the moment' là từ nhận biết của thì HTTD
- Cấu trúc thì HTTD:
(+) S+am/is/are+V-ing+...
(-) S+am/is/are+not+V-ing+...
(?) Am/Is/Are+S+V-ing+...?
5. cooking
- Cấu trúc: enjoy+V-ing
6. held
- 'Ago' là từ nhận biết của thì QKĐ
- 'Hold' cột 2 là 'held'
7. are
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If+S1+V(s/es)+..., S2+will+V(bare inf)+...
- Ta thấy vế sau chia thì TLĐ
-> Vế trước chia thì HTĐ
- Mà rice paddies là d.từ số nhiều
-> Chia 'are'
8. could
- Cấu trúc Wish :
S1+Wish+S2+V(lùi thì)
- Dạng QK của 'can' là 'could'
9. hearing
- Cấu trúc: look forward to+V-ing
10. could (cấu trúc giống câu 8)
11. doesn't rain
- Ta thấy vế trước 'if' chia thì TLĐ
-> Vế 'if' chia thì HTĐ
-> Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (Ở trên)
12. were talking
- Diễn tả 1 h.động đang xảy trong QK thì h.động khác xen vào (Mọi người đang nói chuyện thì tôi đến)
-> Chia thì QKTD:
- Cấu trúc thì QKTD:
(+) S+was/were+V-ing+...
(-) S+was/were+not+V-ing+...
(?) Was/Were+S+V-ing+...?