Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
06/08/2022 18:55:18

Put the verbs in brackets in the correct tense form. Present simple or Present continuous

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
E6-TEST 1
Student 1: Put the verbs in brackets in the correct tense form. Present simple or Present continuous
1. He often
(go) to school on foot.
2. It .............
3. She (read).........
4. Look! A man
5. She.
6. Bad students never
7. Every morning, she(go)...
8. Ba and Nam (to be)..
9. I (listen).
10. I always
11. He often
12........... you often
13. Mr. Brown
14. I usually ...
15. Hai often
.(rain) very hard now.
...
16. They ....
17. Nam (do)...
18. Minh (watch )...
19. It often
20. It ....
.....
......(run) after the train.
.....
...(go) to school everyday.
comics in her free time.
...
...(work) hard.
..... doctors.
...to music in free time
my
..(meet) him on the corner of this street.
(get) up late.
..(watch) TV?
(listen) to music now?
....(rain) now.
.....to school.
(go) shopping on weekend.
..(wash) his face at 6.15.
(not be) doctors.
.his homework everyday.
.....television after school
..(rain) in the summer.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
444
1
0
Kim Mai
06/08/2022 18:56:56
+5đ tặng
1. goes ( often -> HTĐ)
2. is raining ( now -> HTTD)
3. warms/gives (HTĐ)
4. is running ( look! -> HTTD)
5. goes (every day -> HTĐ)
6. work ( never -> HTĐ)
7. rains/is raining ( often -> HTĐ/ now -> HTTD)
8. points/wants ( always -> HTĐ)
9. is cooking/cooks ( at the moment -> HTTD/always -> HTĐ)
10. meet (always -> HTĐ)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
uz
06/08/2022 19:30:49
+4đ tặng
1. goes
( often -> HTĐ)

2. is raining
( now -> HTTD)

3. warms/gives
(HTĐ)

4. is running
( look! -> HTTD)
5. goes
(every day -> HTĐ)

6. work
( never -> HTĐ)
7. rains/is raining ( often -> HTĐ/ now -> HTTD)

8. points/wants
( always -> HTĐ)

9. is cooking/cooks
( at the moment -> HTTD/always -> HTĐ)

10. meet
(always -> HTĐ)

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo