Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the affirmative sentences with the past simple tense

Complete the affirmative sentences with the past simple tense

E.g:That boy(have)had some eggs last night

1.My sister(get)...................................married last month

2.Daisy(come)..................................to her grandparent's house 3 days ago

3.He(buy).......................................me a big teddy bear on my birthday last week

4.My friend(give).......................................me a bar of chocolate when I was at school yesterday

5.hey(watch)............................................TV late at night yesterday

6.Yesterday,I (go)_______________________to the restaurant with a clien(khách hàng)

7.We(drive)______________________________around the parking lot of 20 mins to find a parking space

8.When we(arrive)__________________at the restaurent,the place(be)____________full

9.The waitress(tell)_______________________us to come back in two hours

10.The waitress(ask)_____________________us to come back in two hours

11.My clien and I slowly(walk)__________________back to the car

12.Then we(see)______________________a small grocery store

13.We(stop)in the grocery store and(buy)_________________some sandwiches

3 trả lời
Hỏi chi tiết
85
0
1
phương
09/08/2022 06:44:19
+5đ tặng
1,got
2,came
3,bought
4, gave
5,watched
6,went
7,drove
8,arrived
9,told
10,asked
11,walked
12,saw
13,stopped/bought

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Châu
09/08/2022 06:52:21
+4đ tặng

*Các từ nhận biết thì quá khứ đơn gồm:

  • Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn).

* Khi chia -ed, cần nhớ các quy tắc sau:

  • Quy tắc 1: Đối với các từ tận cùng là “e”, ta chỉ cần thêm “-d” vào đuôi từ. Ví dụ: smile -> smiled
  • Quy tắc 2: Đối với động từ có một âm tiếp, tận cùng là 1 phụ âm và trước phụ âm đó là một nguyên âm, gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “-ed”. Ví dụ: shop -> shopped, stop -> stopped …
  • Quy tắc 3: Đối với động từ có tận cùng là “-y” và trước đó là một nguyên âm, ta chỉ cần việc cộng thêm “-ed”. Ví dụ: stay -> stayed, play -> played
  • Quy tắc 4: Đối với động từ có tận cùng là “-y” và trước đó là một phụ âm, ta chuyển “-y” thành “-ied”. Ví dụ: study -> studied, cry -> cried

1.My sister(get) got married last month

2.Daisy(come) came to her grandparent's house 3 days ago

3.He(buy) bought me a big teddy bear on my birthday last week

4.My friend(give) gave me a bar of chocolate when I was at school yesterday

5.They(watch) watched TV late at night yesterday

6.Yesterday,I (go)______went_________________to the restaurant with a clien(khách hàng)

7.We(drive)_________drove_____________________around the parking lot of 20 mins to find a parking space

8.When we(arrive)_____arrived_____________at the restaurent,the place(be)_____was_______full

9.The waitress(tell)_________told______________us to come back in two hours

10.The waitress(ask)_________asked____________us to come back in two hours

11.My clien and I slowly(walk)____walkd______________back to the car

12.Then we(see)_______saw_______________a small grocery store

13.We(stop) stopped  in the grocery store and(buy)______bought___________some sandwiches

1
0
Minh Hằng
09/08/2022 06:53:11
+3đ tặng
1. got
2. came
3. bought
4.  gave
5. watched
6. went
7,drove
8. arrived
9. told
10. asked
11. walked
12. saw
13. stopped-bought

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo