Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương

Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương
1.
8.
9.
10.
7.
2.
6.
4.
John moved into this apartment in 2005. (lived)
3. John bought this car two weeks ago. (owned)

I haven't seen him for a week. (The last time)
5. She started to live in Ha Noi two years ago. (for)
I have never eaten this kind of food before. (This is)

Mai started to wear glasses when she was five. ( since)

I have never seen such a beautiful girl before. (She is)

This is the best novel I have ever read. (before)
I last had my hair cut in October. (I haven't)

The last time we went together was five months ago. (We haven't)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.075
1
0
Nguyễn Trang
12/08/2022 19:44:40
+5đ tặng

1 John lived in this apartment in 2005 

Hđ xảy ra và đã kết thúc ở QK

2 Mai started to wear glasses since she was five 

S + V2/Ed since + S + V2/ed

3 John owned this car two weeks ago

4 The last time I saw him was two years

the last time + S + V2/Ed + was + [t/g]

5 she has started to live in Ha Noi for two years

ago... => for....

6 This is the first time I have eaten this kind of food

this is the first time + S + have /has + V3/Ed ....

7 She is the most beautiful girl I have ever seen

8 I haven’t read this novel before 

S + have/has + V3/Ed +...before

read -read -read

9 I haven’t cut my hair since October 

in.. => since

10 We haven’t gone together for five months 

ago... => for + T/g

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Kim Mai
12/08/2022 19:49:47
+4đ tặng

1.1. John has lived in this apartment.

−- move into apartment: chuyển vào căn hộ sống - live in sth: sống ở đâu 

−- Bắt đầu chuyển vào sống vào năm 2005 →→ Sống từ năm 2005 (và có thể tiếp tục trong TL) →→ Thì HTHT

(+)(+) S + have/has + VpII + O

−- Chủ ngữ số ít →→ Đi với has

2.2. Mai has worn glasses since she was five. 

−- Cấu trúc: S + started/began/... + to V-inf/V-ing + O + thời gian trong QK 

→→ S + have/has + VpII + O + since + mốc thời gian/for + khoảng thời gian 

−- "She was five" - Cô ấy năm tuôi - Là một mốc thời gian →→ Đi với since

3.3. John has owned this car for two weeks.

−- own (v): sở hữu

(+)(+) S + have/has + VpII + O + for + khoảng thời gian/since + khoảng thời gian

−- John đã sở hữu chiếc xe này được 2 tuần.

4.4. The last time I saw him was a week ago. 

−- Cấu trúc: The last time + S + V-ed + O + was + time (QK)

5.5. She has lived in Ha Noi for two years.

6.6. This is the first time I have ever eaten this kind of food.

−- Cấu trúc: It/This + is/was + the + first/second/... + S + have/has + (ever) + VpII + O

7.7. She is the most beautiful girl I have ever seen.

−- Cấu trúc: S + tobe + the + most + adj/adj-est + N + S + have/has + (ever) + VpII +O.

8.8. I haven't read such a good book before. 

−- Cấu trúc: S + haven't/hasn't (have never/has never) + such + a/an + adj + N + before

−- Tôi chưa từng đọc một cuốn sách hay như vậy trước kia.

9.9. I haven't had my hair cut since October. 

−- have sth done = việc gì được làm bởi ai đó 

10.10. We haven't gone together for five months. 

(−)(-) S + haven't/hasn't + VpII + O + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư