Công thức thì hiện tại đơn :
−
Với động từ thường :
(
+
)
: S + Vs/es
+
I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu
+
He / she / it / chủ ngữ số ít + Vs/es
(
−
)
: S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
+
I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + don't + V nguyên mẫu
+
He / she / it / chủ ngữ số ít + doesn't + V nguyên mẫu
(
?
)
: Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
+
Do + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu ?
+
Does + He / she / it / chủ ngữ số ít + V nguyên mẫu ?
−
Với tobe :
(
+
)
: S + is / am / are + ...
(
−
)
: S + is / am / are + not + ...
(
?
)
: Is / am / are + S + ... ?
+
I + am ( not ) + ...
+
He / she / it / chủ ngữ số ít + is ( not ) + ...
+
You / we / they / chủ ngữ số nhiều + are ( not ) + ...
- Dấu hiệu : always , usually , once a week, , every morning , ...
1
.
You speak French
2
.
When does she go home ?
3
.
They clean the kitchen
4
.
Where does she ride her car ?
6
.
Ben works in the hospital