Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. When I (arrive) ..arrived ..at this house, he was still sleeping(sleep) .
2. The light (go) ..went ...out while we (have) were having dinner.
3. Bill (have) ..was having..breakfast when I (stop) ..stopped ..at this house this morning.
4. She (wash) was washing....up when Vinh (arrive) ..arrived..at this house.
5. As we (cross) .were crossing...the Street, we (see) ...saw ..an accident.
6. Tom (see) ..saw....a serious accident while he (stand)was standing at the bus stop.
7. The children (play) ..were playing...football when their mother (come) ...came ... back home.
8. The bell (ring)rang while Tom (take) was taking a bath.
9. He (sit)was sitting in a car when I (see)saw him.
10. We (clean) were cleaning the house when she (come) came yesterday.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |