Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct possessive pronoun for each sentence Eg

làm nhanh mik tặng thêm 10 xu nha. Nhưng phải đúng
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
I.
Grammar
Write the correct possessive pronoun for each sentence Eg:
That car belongs to me. That car is mine.
1. That pen belongs to those students. That pen is
2. This car belongs to my neighbor John. This car is.
3. This ring belongs to my aunt Helen. This ring is
4. This pencil belongs to you. This pencil is
5. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is
6. These shoes belong to my mother. These shoes are
7. Those books belong to my sister's friends. Those books are
8. These hats belong to you and your wife. These hats are
9. That bag belongs to me. That bag is
10. That car belongs to my aunt and uncle. That car is
********
2 trả lời
Hỏi chi tiết
593
1
0
Ngọc Anh
21/08/2022 09:07:31
+5đ tặng
1. That pen belongs to those students. That pen is … theirs.. 
2. This car belongs to my neighbor John. This car is his.
3. This ring belongs to my aunt Helen. This ring is  hers
4. This pencil belongs to you. This pencil is yours
5. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is ours. . 
6. These shoes belong to my mother. These shoes are hers
7. Those books belong to my sister’s friends. Those books are theirs
8. These hats belong to you and your wife. These hats are  yours
9. That bag belongs to me. That bag is mine
10. That car belongs to my aunt and uncle. That car is … theirs.…….

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Phương
21/08/2022 09:08:04
+4đ tặng

1. That pen belongs to those students. That pen is theirs
Chiếc bút đó thuộc về những học sinh kia. Chiếc bút đó là của họ.

2. This car belongs to my neighbor John. This car is his
Chiếc ô tô này thuộc về hàng xóm của tôi John. Chiếc ô tô này là của anh ấy.

3. This ring belongs to my aunt Helen. This ring is hers
Chiếc nhẫn này thuộc về dì tôi Helen. Chiếc nhẫn này là của cô ấy.

4. This pencil belongs to you. This pencil is yours
Chiếc bút chì này thuộc về bạn. Chiếc bút chì này là của bạn.

5. This motorbike belongs to me and my cousin. This motorbike is ours
Chiếc xe máy này thuộc về tôi và anh họ tôi. Chiếc xe máy này là của chúng tôi.

6. These shoes belong to my mother. These shoes are hers
Những chiếc giày này thuộc về mẹ tôi. Những chiếc giày này là của cô ấy.

7. Those books belong to my sister’s friends. Those books are theirs
Những cuốn sách này thuộc về những người bạn của chị tôi. Những cuốn sách này thuộc về họ.

8. These hats belong to you and your wife. These hats are yours
Những chiếc mũ này thuộc về bạn và vợ bạn. Những chiếc mũ này thuộc về các bạn.

9. That bag belongs to me. That bag is mine
Chiếc túi xách đó thuộc về tôi. Chiếc túi xách đó là của tôi.

10. That car belongs to my aunt and uncle. That car is theirs.
Chiếc ô tô đó thuộc về cô và chú tôi. Chiếc ô tô đó là của họ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k