LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

I believe this story is not true

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
?
Question 38: I believe this story is not true,
A. isn't it
B. is it
C. do I
?
Question 39: She thought he hadn't come up to her parents' expectation,__
A. didn't she
D. had he
B. did she
C. hadn't he
Question 40: There are some changes in our timetable,______?
A. are they
B. aren't they C. are there
D. aren't there
Question 41: To my shame, I never wrote and thanked you for your kindness,
A. did I
B. didn't I
C. had I
D. hadn't I
?
Question 42: I ought to take this online course to improve my English,
A. shouldn't I
B. should I
C. may I
D. aren't I
Question 43: He needs to do the homework before going out with his friends,
A. doesn't he
B. does he
C. needn't he
D. need he
Question 44: He need do it himself,_______?
A. needn't he
B. need he
C. does he
?
C. does she
?
Question 46: He doesn't like me at all,
B. doesn't he
A. does he
C. is it
Question 47: You have a happy family with a graceful girlfriend,
B. don't you
C. have you
A. do you
Question 48: Let me do you a favor,
Question 45: She loves him very much,
B. doesn't he
A. does he
?
D. don't I
D. doesn't he
?Ben
D. doesn't she
D. isn't it
?
D. haven't you
2 trả lời
Hỏi chi tiết
521
1
0
Nguyễn Trang
08/09/2022 20:24:23
+5đ tặng

Question 30: Let me take care of you for the rest of your life, ___________?

  1. will you B. may I                     C. won’t you              D. don’t I

Đáp án B

Dịch nghĩa: “Hãy để tôi chăm sóc em đến cuối đời nhé, có được không?”
Ta có: Câu hỏi đuôi với "let + O" đầu câu, ta có hai cách dùng sau:

- Mệnh đề giới thiệu dùng để đề nghị giúp đỡ người khác => may I
- Mệnh đề giới thiệu dùng câu xin sự cho phép của ai để làm gì => will you
=> Căn cứ vào nghĩa và ngữ cảnh câu, đây là câu thiên về ý đưa ra lời đề nghị giúp đỡ người khác nên ta dùng “may I”.

*Note: Không thể hiểu anh chàng này xin phép cô cho anh ta chăm sóc được, vì nam nữ bình đẳng, mà dùng như vậy sẽ ám chỉ cô gái có quyền lực, vai vế,…trên anh chàng này.

 

Question 31: You must go to the doctor because your heath is getting worse, _______?

  1. needn’t you B. need you               C. do you                   D. don’t you

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Bạn phải đi khám vì sức khỏe của bạn ngày càng tồi tệ hơn, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu có must để chỉ sự cần thiết, phần hỏi đuôi dùng needn’t.
 

Question 32: You mustn’t smoke at public places as hospital, ______?

  1. must you B. need you               C. needn’t you          D. mustn’t you

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Bạn không được hút thuốc lá ở những nơi công cộng như bệnh viện đâu đấy?”
Mệnh đề giới thiệu có must để chỉ sự cấm đoán, phần hỏi đuôi dùng must.
 

Question 33: Your mother must have prepared this meal for me, _______?

  1. hasn’t she B. hasn’t it                 C. has she                 D. has it

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Mẹ anh chắc hẳn đã chuẩn bị bữa ăn này cho em rồi đúng không?”
Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì phải dựa vào động từ theo sau must (have). Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
 

Question 34: He must be an obedient child, ________?

  1. isn’t he B. is he                      C. is it                         D. isn’t it

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Nó hẳn là một đứa trẻ ngoan ngoãn, phải không?”
Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì phải dựa vào động từ theo sau must (be). Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
 

Question 35: How beautiful the queen is, ________?

  1. isn’t she B. is she                    C. is it                         D. isn’t it

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Nữ hoàng thật lộng lẫy, phải không?”
Với câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, phần hỏi đuôi dùng is/ am/ are tùy vào chủ ngữ.
 

Question 36: What a lovely toy your child has, _______?

  1. isn’t it B. is it                         C. does he                 D. doesn’t he

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Con của ấy có một món đồ chơi thật đáng yêu đấy nhỉ?”
Với câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, phần hỏi đuôi dùng is/ am/ are tùy vào chủ ngữ.
 

Question 37: I think he is an excellent student in this class, ______?

  1. is he B. isn’t he                  C. does he                 D. doesn’t he

Đáp án B

Dịch nghĩa: “Tôi nghĩ rằng anh ấy là một học sinh xuất sắc trong lớp này, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu có I + think + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi (lưu ý mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ).
 

Question 38: I believe this story is not true, ______?

  1. isn’t it B. is it                         C. do I                        D. don’t I

Đáp án B

Mệnh đề giới thiệu có I + believe + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.

(Lưu ý mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ).
 

Question 39: She thought he hadn’t come up to her parents’ expectation, _____?

  1. didn’t she B. did she                  C. hadn’t he               D. had he

Đáp án A

Dịch nghĩa: Cô ấy đã nghĩ rằng anh ta không đáp ứng được kì vọng của cha mẹ mình, phải không?”

- Câu đầu có She (Không phải là I) + think + mệnh đề phụ, thì dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi. 

- Mệnh đề giới thiệu khẳng định vì lấy mệnh đề “she thought” làm câu hỏi đuôi thì mệnh đề phụ có mang nghĩa phủ định hay khẳng định sẽ không ảnh hưởng => do đó, phần hỏi đuôi ở dạng phủ định.
 

Question 40: There are some changes in our timetable, ____________?

  1. are they B. aren’t they            C. are there               D. aren’t there

Đáp án D

Dịch nghĩa: “Có một số thay đổi trong thời gian biểu của chúng ta, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Chủ ngữ là there, không phải là they.
 

Question 41: To my shame, I never wrote and thanked you for your kindness, ___________?

  1. did I B. didn’t I                   C. had I                      D. hadn’t I

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Gửi tới sự nhút nhát của tôi, tôi chưa bao giờ viết và cảm ơn bạn vì lòng tốt của bạn, phải không?”
Trong câu có trạng từ phủ định như never thì câu đó được xem như là câu phủ định, phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. Mệnh đề giới thiệu sử dụng thì quá khứ đơn, không phải thì quá khứ hoàn thành.
 

Question 42: I ought to take this online course to improve my English, _____?

  1. shouldn’t I B. should I                 C. may I                     D. aren’t I

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Tôi nên tham gia khóa học trực tuyến này để cải thiện tiếng anh của mình, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu dùng ought to, câu hỏi đuôi là shouldn’t.
 

Question 43: He needs to do the homework before going out with his friends, ____?

  1. doesn’t he B. does he                 C. needn’t he            D. need he

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Anh ấy cần làm bài tập về nhà trước khi đi chơi với bạn, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với He needs thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t he.
 

Question 44: He need do it himself, ________?

  1. needn’t he B. need he                 C. does he                 D. doesn’t he

Đáp án A

Giải thích: 
need + bare inf nên need ở đây là một động từ khuyết thiếu chứ không phải là động từ thường.

=> Do đó chúng ta không mượn trợ động từ does, mà lấy trực tiếp need làm trợ từ, nên đáp án A đúng.

Dịch: Anh ấy cần tự mình làm điều đó, phải không?

 

Question 45: She loves him very much, _________?

  1. does he B. doesn’t he             C. does she               D. doesn’t she

Đáp án D

Dịch nghĩa: “Cô ấy yêu anh rất nhiều, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với chủ ngữ là She, động từ là love thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng doesn’t she.
 

Question 46: He doesn’t like me at all, ______?

  1. does he B. doesn’t he             C. is it                         D. isn’t it

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Hắn ta không hề ưa tôi, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Ở hiện tại đơn với động từ thường mượn trợ động từ do hoặc does tùy theo chủ ngữ. Câu bắt đầu với chủ ngữ là He, động từ là doesn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng does he.
 

Question 47: You have a happy family with a graceful girlfriend, ________?

  1. do you B. don’t you               C. have you               D. haven’t you

Đáp án B

Dịch nghĩa: “Cậu có một gia đình hạnh phúc với một cô bạn gái duyên dáng, phải không?”
Mệnh đề giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. Mệnh đề giới thiệu sử dụng thì hiện tại đơn, không phải thì hiện tại hoàn thành.
 

Question 48: Let me do you a favor, ______?

  1. may I B. will you                  C. won’t you              D. shall we

Đáp án A

Dịch nghĩa: “Để em giúp anh, được không?”
Mệnh đề giới thiệu dùng Let me trong câu đề nghị giúp người khác, câu hỏi đuôi là may I.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
08/09/2022 21:15:32
+4đ tặng
44 D
45 D
46 A
47 B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư