Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite the sentences using the correct comparative form of the words in the box

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
O
Rewrite the sentences using the correct comparative form of the words in the box.
bad
·
beautiful confident fat. happy near (to) short young
1 Joshua is much taller than Alex.
Alex is..............
2 Theresa is more confident than Amy.
Amy is a lot............
3 Your house is further from the school than
mine.
My house is......
4 Jude is less happy than Andy about the
decision.
Andy is........
*********

*******
5 Bill is thinner than Simon.
Simon is......
6 Terry is older than Sarah-Jane.
Sarah-Jane is
7 Patricia is better than her sister on the clarinet.
Patricia's sister is
8 The houses here are uglier than in my
grandparents' village.
The houses in my grandparents' village
**********
1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.920
2
0
Tr Hải
18/09/2022 16:14:01
+5đ tặng

1. Alex is shorter than Joshua

2. Amy is a lot less confident than Theresa

3. My house is nearer to the school than mine

4. Andy is happier than Jude about the decision

5. Simon is fatter than Bill

6. Sarah-Jane is younger than Terry

7. Patricia's sister is worse than her sister on the clarinet

8. the houses in my grandparents'village are more beautiful than the houses here

---
1. so sánh hơn với tính từ
Quy tắc hình thành dạng so sánh hơn của tính từ ngắn
- Thông thường, khi thành lập tính từ so sánh hơn, ta sẽ thêm đuôi "-er" vào phía sau tính từ ngắn.
- Với các tính từ ngắn có đuôi kết thúc là "-e", khi thành lập tính từ so sánh hơn, ta chỉ thêm đuôi "-r" vào phía sau.
- Với các tính từ ngắn có đuôi kết thúc là 1 nguyên âm và 1 phụ âm, khi thành lập tính từ so sánh hơn, ta sẽ gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi "-er" vào phía sau.
- Với các tính từ có 2 âm tiết và có đuôi kết thúc bằng "-y", khi thành lập tính từ so sánh hơn, ta sẽ bỏ "-y" và thêm "-ier" vào phía sau.
- Các tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng "le, et, er, ow" cũng có thể được dùng như tính từ ngắn.
2. So sánh hơn với tính từ dài
Cấu trúc: more/less + adj (+ than)
3. Các tính từ so sánh hơn đặc biệt
good - better (tốt hơn)
bad - worse (tệ hơn)
many/much - more (nhiều hơn)
little - less (ít hơn)
far - farther/further (xa hơn)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo