LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
9. My bro
10. She doesn't like (communicate).
(do) ....
11. I (go)...
12.Nam (go)
13.They (teach)
14.He (not live)
15.Lan and Hoa (visit)..
16.They used to (walk)
17. We prefer (watch)
18.Linda( do)
.....
19.People in Britain love (watch)......
20.Do you fancy
21.Nick started
22. You should avoid ....
it. She prefers (meet).
23.She adores
24.She 'd like......
through hans.fact, he
people in person.
25.He doesn't mind
V. Choose the word whose underlined
1. A. end
B. pencil
...
to school by bike last night.
.... out with his friends last night.
.. English at high school since last year.
..... in Viet Nam so far.
to Ha Long Bay last summer.
.....to school last night.
TV to (play).........
....her test at this time next month.
......outdoor ga
TV in their free time.
.... (skateboard) in the park this Sunday?
(learn) Vietnamese last month.
(sit) at the computer for too long
with young children. (work)
...English with the new teacher. (learn)
...homework. (do)
part pronounced differently from the others:
C. open
D. bench
2 trả lời
Hỏi chi tiết
72
1
0
Bngann
20/09/2022 12:21:52
+5đ tặng
10. communicating
11. go
12. goes
13. teach
14. doesn't live

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Dương Phạm
20/09/2022 13:16:27
+4đ tặng

10. communicating - doing - meeting.

11. went.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last night.)

12. went.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last night.)

13. have taught.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since.)

14. has not lived.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: so far.)

15. visited.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last summer.)

16. walk.

17. watching - playing.

18. will be doing.

(Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at this time next month.)

19. watching.

20. skateboarding.

21. learning.

22. sitting.

23. working.

24. to learn.

25. doing.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư