LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Provide Vietnamese meaning of these phrases

----- Nội dung ảnh -----
Exercise 1: Provide Vietnamese meaning of these phrases.

Break down: ..........................
Bring out: ..........................
Bring up: ..........................
Carry out: ..........................
Catch up with sb/sth: ..........................
Check up on sth: ..........................
Close down: ..........................
Come down with sth: ..........................
Come up with sth: ..........................
Count on: ..........................
Cut down on sth: ..........................
Deal with: ..........................
Dress up: ..........................
Drop by: ..........................
Face up to sth: ..........................
Find out: ..........................
Go along with sb: ..........................
Go in for sth: ..........................
Go on: ..........................
Go through with sth: ..........................
Grow up: ..........................
Keep out of sb/sth: ..........................
Keep up with sb/sth: ..........................
Live on: ..........................
Look back on sth: ..........................
Look down on sb: ..........................
Look forward to sb/sth: ..........................
Look up to sb: ..........................
Make up for sb/sth: ..........................
Pass down: ..........................
Pull over at: ..........................
Run away/off from sb/sth: ..........................
2 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the Vietnamese meanings of the given phrasal verbs:

1. **Break down**: hư hỏng, sụp đổ
2. **Bring out**: đưa ra, phát hành
3. **Bring up**: nuôi dưỡng, đề cập
4. **Carry out**: thực hiện
5. **Catch up with sb/sth**: bắt kịp ai/cái gì
6. **Check up on sth**: kiểm tra, theo dõi
7. **Close down**: đóng cửa
8. **Come down with sth**: bị bệnh
9. **Come up with sth**: đưa ra, nghĩ ra
10. **Count on**: tin cậy vào
11. **Cut down on sth**: giảm bớt cái gì
12. **Deal with**: xử lý
13. **Dress up**: ăn diện
14. **Drop by**: ghé thăm
15. **Face up to sth**: đối mặt với cái gì
16. **Find out**: tìm ra
17. **Go along with sb**: đồng ý với ai
18. **Go in for sth**: tham gia vào cái gì
19. **Go on**: tiếp tục
20. **Go through with sth**: thực hiện cái gì
21. **Grow up**: trưởng thành
22. **Keep out of sb/sth**: tránh xa ai/cái gì
23. **Keep up with sb/sth**: theo kịp ai/cái gì
24. **Live on**: sống dựa vào
25. **Look back on sth**: nhìn lại cái gì
26. **Look down on sb**: khinh thường ai
27. **Look forward to sb/sth**: mong đợi ai/cái gì
28. **Look up to sb**: ngưỡng mộ ai
29. **Make up for sb/sth**: đền bù cho ai/cái gì
30. **Pass down**: truyền lại
31. **Pull over at**: dừng lại ở
32. **Run away/off from sb/sth**: bỏ trốn khỏi ai/cái gì

Feel free to ask if you need more information or examples!
1
0
Little Wolf
13/11 21:54:30
+5đ tặng
  • Break down: hỏng (máy móc, xe cộ), suy sụp (tinh thần)
  • Bring out: làm nổi bật, phát hành, đưa ra
  • Bring up: nuôi dưỡng, đề cập đến (vấn đề)
  • Carry out: thực hiện (một kế hoạch, nhiệm vụ)
  • Catch up with sb/sth: bắt kịp ai/cái gì, theo kịp ai/cái gì
  • Check up on sth: kiểm tra, theo dõi cái gì
  • Close down: đóng cửa (doanh nghiệp, cửa hàng)
  • Come down with sth: mắc bệnh gì đó
  • Come up with sth: nảy ra (ý tưởng), tìm ra (giải pháp)
  • Count on: tin tưởng vào ai/cái gì, dựa vào ai/cái gì
  • Cut down on sth: cắt giảm cái gì
  • Deal with: giải quyết, xử lý
  • Dress up: ăn mặc đẹp, hóa trang
  • Drop by: ghé qua (thăm ai đó)
  • Face up to sth: đối mặt với điều gì
  • Find out: phát hiện ra, tìm ra
  • Go along with sb: đồng ý với ai đó, ủng hộ ai đó
  • Go in for sth: tham gia vào cái gì, đam mê cái gì
  • Go on: tiếp tục, xảy ra
  • Go through with sth: hoàn thành (một cam kết hoặc kế hoạch khó khăn)
  • Grow up: trưởng thành
  • Keep out of sb/sth: tránh xa ai/cái gì
  • Keep up with sb/sth: theo kịp ai/cái gì
  • Live on: sống dựa vào (tiền, nguồn tài chính)
  • Look back on sth: nhìn lại (quá khứ)
  • Look down on sb: khinh thường ai đó
  • Look forward to sb/sth: mong đợi ai/cái gì
  • Look up to sb: ngưỡng mộ ai đó
  • Make up for sb/sth: đền bù cho ai/cái gì
  • Pass down: truyền lại (cho thế hệ sau)
  • Pull over at: dừng lại (ở một nơi nào đó, thường là xe cộ)
  • Run away/off from sb/sth: bỏ trốn khỏi ai/cái gì

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đặng Mỹ Duyên
13/11 22:32:51
+4đ tặng
Đáp án
 
 
Break down: *Phân hủy, phá vỡ
 
Bring out: Mang ra, đưa ra, làm nổi bật
 
Bring up: Nuôi dưỡng, dạy dỗ, đề cập đến
 
Carry out: Thực hiện, tiến hành
 
Catch up with sb/sth: Bắt kịp ai/cái gì
 
Check up on sth: Kiểm tra, theo dõi cái gì
 
Close down: Đóng cửa, ngừng hoạt động
 
Come down with sth: Bị bệnh gì
 
Come up with sth: Nảy ra ý tưởng gì
 
Count on: Tin tưởng, dựa vào
 
Cut down on sth: Giảm bớt cái gì
 
Deal with: Xử lý, giải quyết
 
Dress up: Trang điểm, ăn mặc đẹp
 
Drop by: Ghé thăm, tạt qua
 
Face up to sth: Đối mặt với cái gì
 
Find out: Tìm hiểu, khám phá ra
 
Go along with sb: Đồng ý với ai
 
Go in for sth: Thích thú, tham gia vào cái gì
 
Go on: Tiếp tục, xảy ra
 
Go through with sth: Hoàn thành, thực hiện cái gì
 
Grow up: Lớn lên
 
Keep out of sb/sth: Tránh xa ai/cái gì
 
Keep up with sb/sth: Theo kịp ai/cái gì
 
Live on: Sống dựa vào
 
Look back on sth: Nhìn lại cái gì
 
Look down on sb: Coi thường ai
 
Look forward to sb/sth: Mong đợi ai/cái gì
 
Look up to sb: Kính trọng ai
 
Make up for sb/sth: Bù đắp cho ai/cái gì
 
Pass down: Truyền lại, di truyền
 
Pull over at: Dừng xe ở
 
Run away/off from sb/sth: Chạy trốn ai/cái gì
 
Đặng Mỹ Duyên
Chấm được khum cậu

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư