Câu 200. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất
A. KCl , C và S B. KNO3 , C và S C. KClO3, C và S D. KNO2, C và S
Câu 201. Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Giá trị của n là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 202. Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A. CaCO3 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 203. Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. (NH4)2SO4 B. Ca(H2PO4)2` C. NaCl D. KNO3
Câu 204. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 205. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
Câu 206. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 207. Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:
A. KOH B. Ca(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2
Câu 208. Để nhận biết dung dịch NH4NO3, KCl người ta dùng dung dịch :
A. KOH B. Ba(OH)2 C. LiOH D. Na2CO3
Câu 209. Cho 0,2 mol NaOH vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít
Câu 210. Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH4)2SO4 là
A. 42,42 gam B. 21,21 gam C. 24,56 gam D. 49,12 gam
Câu 211. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là:
A. 32,33% B. 31,81% C. 46,67% D. 63,64%
Câu 212. Urê được điều chế từ:
A. Khí amoniac và khí cacbonic B. Khí amoniac và axit cacbonicC. Khí cacbonic và amoni hiđroxit D. Axit cacbonic và amoni hiđroxit
Câu 213. Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dụa vào:
A. % khối lượng NO có trong phân B. % khối lượng HNO3 có trong phân
C. % khối lượng N có trong phân D. % khối lượng NH3 có trong phânCâu 214. Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4lít D. 44,8 lít
Câu 215. Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% K2O. % của KCl có trong phân đó là?
A. 39,6 B. 72,9 C. 79,3 D. 69,3
Câu 216. Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45 kg nitơ. Như vậy. để cung cấp đủ lượng nito cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân ure?
A. 86,43 kg B. 80,4 kg C. 96,43 kg D. 98,43 kg
Câu 217. Nguyên tố có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật là
A. N B. C C. P D. K
Câu 218. Nguyên tố có tác dụng kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt ở thực vật là:
A.Photpho B. Kali C. Nitơ D. Lưu huỳnh
Câu 219. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng, giúp cây trồng phát triển mạnh . Đạm urê được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm vượt trội như: dễ tan trong nước, hàm lượng N cao,… Công thức hóa học của đạm urê là:
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. CO(NH2)2 D. (NH4)3PO4
Câu 220. Người ta sử dụng 500 gam (NH4)2SO4 để bón cho cây trồng. Tính thành phần % của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón
A. 21,21% B. 42,42% C. 14,14% D. 26,17 %
Câu 221. Khi lúa đến thời kì ra đòng, trổ bông ta nên bón ?
A. Chủ yếu là phân kali B. Chủ yếu là phân vi lượng
C. Chủ yếu là phân đạm D. Chủ yếu là phân lân
Câu 222. Các chỉ số 16 – 16 – 13 nói lên điều gì ?
A. Cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N : P2O5 : K2O = 16 :16 :13
B. Cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N : P : K = 16 :16 :13
C. Cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N : P2O3 : K2O = 16 :16 :13
D. Cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N : P2O5 : K = 16 :16 :13
Câu 223. (NH4)2HPO4 có tên là gì
A. Amoni hiđrophotphat B. Điamoni hiđrophotphat
C. Amoni photphat D. Điamoni photphat
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Thành phần của thuốc nổ đen K N O 3 74 , 64 % , C 13 , 51 % , S 11 , 85 %
2 K N O 3 + C + 3 S → K 2 S + N 2 + 3 C O 2
Đáp án B
201
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |