Câu 12: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
○ (A) rót nước vào axit đặc. ○ (B) rót từ từ nước vào axit đặc.
○ (C) rót nhanh axit đặc vào nước. ○ (D) rót từ từ axit đặc vào nước.
Câu 13: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí
○ (A) CO2. ○ (B) SO2. ○ (B) SO3. ○ (D) H2S.
Câu 14: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là
○ (A) sủi bọt khí, đường không tan.
○ (B) màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
○ (C) màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
○ (D) màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 15: Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua
○ (A) NaOH đặc. ○ (B) nước vôi trong. ○ (C) H2SO4 đặc. ○ (D) dung dịch HCl.
Câu 16: Cho magie tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 đặc MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
○ (A) 5. ○ (B) 6. ○ (C) 7. ○ (D) 8.
Câu 17: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
○ (A) Cu ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4. ○ (B) Fe ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4.
○ (C) FeO ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4. ○ (D) FeS2 ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 4,48 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 5,6 gam.
Câu 19: Hai muối đều phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí là :
A. FeCO3 và AgNO3 B. AlCl3 và BaCO3 C. K2SO3 và Na2CO3 D. Al2(SO4)3 và FeCO3
Câu 20. Chất phản ứng hoà tan MgCO3 ,thu được sản phẩm khí làm đục nước vôi trong là
A. Nước B. dd H2SO4 C. dd NaCl D. dd NaOH
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
câu 12 D
CÂU 13 B
CÂU 14 C
15 C
16C
17D
18B
19C
20D
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |