Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A . 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km?
A. 6370 km
B. 6375 km
C. 6789 km
D. 7500 km
Câu 4: Trái đất có dạng hình gì?
A Hình bầu dục.
B. Hình cầu.
C. Hình tròn.
D. Hình vuông.
Câu 5: Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là:
A. 00
B. 900
C. 1800
D. 3600
Câu 6: Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Trên bản đồ có mấy hướng chính?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 8: Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?
A. Nam.
B. Đông
C. Bắc
D. Tây
Câu 9: Có mấy loại kí hiệu trên bản đồ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 10: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11: Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng
A. Bằng phẳng.
B. Thoai thoải
C. Thẳng đứng .
D. Dốc
Câu 12: Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến:
A. Hai cực của Trái Đất.
B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo).
C. Kinh tuyến gốc.
D. Vĩ tuyến gần nhất.
Phần II. Trắc nghiệm tự luận. (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 14. (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì?
Câu 15. (3 điểm): Dựa vào hình ảnh sau: Hãy xác định hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D.
Đáp án đề kiểm traPhần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái in hoa ý em cho là đúng của câu (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu hỏi123456789101112
Đáp ánCCABAADCDADBPhần II. Trắc nghiệm tự luận. (7 điểm)
Câu hỏiNội dungĐiểm13
- Đường kinh tuyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam.
- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến
0,5
0,5
14
- Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng trên thực địa.
- Ý nghĩa:
+ Thể hiện mức độ chi tiết của bản đồ.
+ Cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước của chúng trên thực địa.
1
2
15
+ Hướng OA hướng Bắc
+ Hướng OB hướng Đông
+ Hướng OC hướng Nam
+ Hướng OD hướng Tây
0,75
0,75
0,75
0,75
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụng cấp độ thấpVD cấp độ cao
TNTLTNTLTNTLTNTLVị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.
Trình bày được khái niệm kT, VT
20 %TSĐ
= 2 Điểm
50%-1 điểm
2 câu
50% - 1 điểm
1 câu
Tỉ lệ bản đồ
Hiểu tỉ lệ bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại
30 %TSĐ
= 3 Điểm
33% = 1 đ
1 câu
67% = 2 điểm
1 câu
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
Xác định được phương hướng bản đồ
Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.
40%TSĐ = 4 Điểm
25%- 1 đ
1 câu
75%- 3 điểm
1 câu
Kí hiệu bản đồ
Biết các loại kí hiệu bản đồ
10%TSĐ
= 1 Điểm
100%- 1 đ 2 câu
TS Đ: 10
TS câu:
Tỉ lệ %:
2 điểm
3 câu
20%
 
2 điểm
2 câu
20%
4 điểm
2 câu
40%
 
2 điểm
1 câu
20%
 
 
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 6 học kì 1 - Đề 2
Đề bàiPhần I: Trắc nghiệm (3 đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5 đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1
b. Thứ 2
c. Thứ 3
d. Thứ 4
Câu 2 (0,5 đ): Trái đất có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục.
b. Hình cầu
c. Hình tròn.
d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5 đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích
b . Điểm,đường
c. Điểm, đường, hình học
d. Điểm, đường, diện tích, hình học
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5 đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.
3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1 đ):
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 ( 1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 2 ( 3 điểm): Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì?
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
799
1
0
Giang
06/10/2022 20:03:45
+5đ tặng
  1. C
  2. C
  3. D
  4. C
  5. A
  6. A
  7. A
  8. C
  9. D
  10. B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Dũng Pham
06/10/2022 20:06:53
+4đ tặng
1-d
2-c
3-c
4-b
5-a
6-b
7-b
8-a
9-a
10-d
11-d
12-c
Theo mình là vậy nhé bạn
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×