Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Công thức thì tương lai đơn

Công thức thì tương lai đơn, tương lại gần và dấu hiệu nhận biết 
bị động thì tương lai đơn, tương lai gần.
Hiện tại đơn , quá khứ đơn .
Công thức viết như các thầy cô dạy ở lớp á các bạn , mk tra google mà k hiểu j luôn . ????????
mn giúp mk với ạ xog tối này luôn càg tốt ạ , mk sẽ tặg 10 điểm luôn à mà 20 điểm cũg đc
5 trả lời
Hỏi chi tiết
64
1
1
Hồng Anh
09/10/2022 21:07:13
+5đ tặng

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN

1. Khẳng định:

S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

Trong đó:       S (subject): Chủ ngữ

                        is/ am/ are: là 3 dạng của “to be”

                        V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể

CHÚ Ý:

- S = I + am = I’m

- S = He/ She/ It + is = He’s/ She’s/ It’s

- S = We/ You/ They + are = We’re/ You’re/ They’re

Ví dụ:

- I am going see a film at the cinema tonight.(Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.)

- She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)

- We are going to Paris next month. (Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.)

2. Phủ định:

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

- am not: không có dạng viết tắt

- is not = isn’t

- are not = aren’t

Ví dụ:

- I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.)

- She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.)

- They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again. (Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.)

3. Câu hỏi:

Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Trả lời:           Yes, S + is/am/ are.

                        No, S + is/am/are.

Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

- Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?)

            Yes, I am./ No, I’m not.

- Is he going to stay at his grandparents’ house tonight? (Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?)

            Yes, he is./ No, he isn’t.

4. Chú ý:

- Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:

            S + is/ am/ are + going

Chứ ta không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go

Ví dụ:

- I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc tối hôm nay.)

II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN

1. Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.

Ví dụ:

- He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)

- We are going to take a trip to HCM city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
vdungg
09/10/2022 21:07:38
+4đ tặng

Quá khứ đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + was/ were + N/Adj

   + Câu phủ định: S + was/were not + N/Adj

   + Câu hỏi: Was/Were+ S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V-ed

   + Câu phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

   + Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Hiện tại đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ N/ Adj

   + Câu phủ định: S + am/are/is + not +N/ Adj

   + Câu hỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V(s/es)

   + Câu phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

   + Câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

Hiện tại hoàn thành:

- Câu khẳng định: S + have/ has + V3

- Câu phủ định: S + have/ has not + V3

- Câu hỏi: Have/ has + S + V3?

Tương lai đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + will +  be + N/Adj

   + Câu phủ định: S + will not + be + N/Adj

   + Câu hỏi: Will + S + be + ?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + will +  V(nguyên thể)

   + Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể)

   + Câu hỏi: Will + S + V(nguyên thể)?

Tương lai gần:

- Câu khẳng định: S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

- Câu phủ định: S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

- Câu hỏi: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

0
0
1
0
0
0
Vương Đặng Huy Huy
09/10/2022 21:32:16
+1đ tặng
Động từ "to be":
   + Câu khẳng định: S + was/ were + N/Adj
   + Câu phủ định: S + was/were not + N/Adj
   + Câu hỏi: Was/Were+ S + N/Adj?
- Động từ thường:
   + Câu khẳng định: S + V-ed
   + Câu phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
   + Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Hiện tại đơn:
- Động từ "to be":
...

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư