Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Xác định số oxi hóa

Làm đc 2 câu đúng được 5đ + 2 coin
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 6: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
NINH, NH, HẠN-NH, (hidrazin), NH,OH (hidroxylamin), NO, NO
0: HO, O2 (ion oxit), H;Oz, O3 (ion peoxit)
P: H₂P, H₂PO,, H₂PO4, HPO42, PO4, P4Os, P4O10, POCI3, H4P2O7
S: H₂S, S2, S₂O³, S406, SO², SO
Mn: Mn²*, Mn(OH)2, MnO2, MnO4, MnO, Mn2(CO)10, CH₂Mn(CO),
Cr: Cr, Cr, Cr(OH), CrO2, CrO², Cro²
Fe: Fe¹, Fe(OH)2, Fe, Fe(OH)3, Fe(H₂O)(OH)3, [Fe(CN)4]2, Fe(CO)s, Fe(CO),
Cu: Cu, Cu₂O, CUCI, CuCl2, Cu(NH₂)2+, Cu, CuO, Cu(NH3)²+
Ag: AgCl, AgBr, AgI, Ag(NI)
Pt: Pt(NH3)42+, PtCl6²
Au: Au*, Au", Au(CN)¹-
Hg: Hg, HgCl2, Hg2SO4, Hg2, HgO
U: UO, UO₂, U³, U4+
Zn: Zn(H₂O)2(OH)2, Zn(H₂O)(OH)³
C: CH₂OH, HCHO, HCCOH, C6H12O6, C6H5OH, C6HsNO2, C6HsCH=CH₂
Co: Coz(CO), HCO(CO)
Ni: Ni(CO)
Bài 7: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau
BF3, BC, (BN), Na3407, ALC3, WC, HWF6, MC, CaC, CO, CO₂, OSa, (CN)
HCN, HNCC, HNCS, CCL. HN3, N₂O, NO, N₂O3. NO₂ N₂O4, N₂O5. NO3, NO H₂O₂
HNO₂. HNO, SO2, SO3, H₂SO4. H₂S2O. H₂SO, H₂SO, H₂SO. F₂SO6, S;C1₂, SF6, SOCI,,
HSO C. C/Q. HCO HO HO HO HO
0 trả lời
Hỏi chi tiết
129

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo