Many Vietnamese people ________ their lives for the revolutionary cause of the nation
1. Many Vietnamese people ________ their lives for the revolutionary cause of the nation.
1. Vị trí cần điền: A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ E. Khác
2. Đáp án A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
3. Từ loại
4. Dịch câu:........................................................................................................................................
2. They had a ________ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
1. Vị trí cần điền: A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ E. Khác
2. Đáp án A. romance B. romantic C. romantically D. romanticize
3. Từ loại
4. Dịch câu:........................................................................................................................................
3. Are there any ________ between Vietnamese and American culture?
1. Vị trí cần điền: A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ E. Khác
2. Đáp án A. differences B. different C. differently D. differential
3. Từ loại
4. Dịch câu:........................................................................................................................................
4. Some people are concerned with physical ________ when choosing a wife or husband.
1. Vị trí cần điền: A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ E. Khác
2. Đáp án A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively
3. Từ loại
4. Dịch câu:........................................................................................................................................
5. What could be more ________ than a wedding on a tropical island?
1. Vị trí cần điền: A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ E. Khác
2. Đáp án A. romance B. romantic C. romanticize D. romanticism
3. Từ loại
4. Dịch câu:........................................................................................................................................
6. In my hometown, many people still believe in ________ marriage.
1. Vị trí cần điền: A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ E. Khác
2. Đáp án A. contract B. contractual C. contracts D. contracting
3. Từ loại
4. Dịch câu:........................................................................................................................................
7. Though their performance was not perfect yet, the students held the audience's ________
until the end.
1. Vị trí cần điền: A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Trạng từ E. Khác
2. Đáp án A. attentive B. attention C. attentively D. attentional
3. Tu loai:
4: Dich cau
Cần rất gấp ạ! Tặng 1k xu cho ai giải hết và trước 6h05 và giải thích các bước làm như trong bài đã cho ạaaaaaa