k. Chuyển động
D. Chi chịu
, Chuyển động
Âu Vận các của vật tăng tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian.
thẳng đứng, chiều từ trên xuống
gần một đến gia tốc xấp xỉ bằng 9,8m/s.
theo phương
tác dụng duy nhất của trọng lực.
nhanh dần dầu, ở
– Âu 2, Trong các phương trình mô tả vận tốc v(m/s) của vật theo thời gian ((3) dưới đây, phương trình.
nào mộ là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v-St-4.
B. v-61²-2
Tàu 25 Đô thị vận tốc - thời gian nào sau đây mộ là chuyển động có độ lớn của gần tốc là lớn nhất
CV-6+21-2.
D. v 7.
a)
b)
A. Hình a.
B. Hình c.
C Ilinh d
D. Hình b.
Câu 26. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất, lấy g=10m/s . Thời gian rơi của vật là
c)
1
d)
A. 2,25 s.
B. 4,25 s.
C. 3 s.
D. 9 s
Câu 27. Tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc 60 km/h thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều.
Sau khi đi thêm được 450 m thì vận tốc của tàu chỉ còn 15 km/h. Quảng đường tàu còn đi thêm được đến
khi dừng hắn là
D. 30 m.
B. V =
A. 60 m.
B. 45 m.
C. 15 m
Câu 28. Chọn phát biểu đúng khi nói về độ dịch chuyển. Độ địch chuyển cho biết
A. vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động của vật.
B. hướng của sự thay đổi vị trí của vật
C. vị trí đầu của chuyển động của vật
D. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 29. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn và không đối chiều.
C. chuyển động thẳng và đổi chiều.
Câu 30. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. Sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
C. Sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội.
D. Sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Câu 31. Trong thí nghiệm đo tốc độ trung bình của viên bị thép chuyển động trên măng nghiêng dài 0,5
m, người ta tính được giá trị trung bình của thời gian chuyển động trong 3 lần đo là 0,778 s. Tốc độ trung
bình của viên bị có giá trị là
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều
D. chuyển động tròn và đồi chiều.
A. 0,643 m/s.
B. 0,647 m/s.
C. 0,625 m/s.
D. 0,629 m/s.
Câu 32. Nguy cơ nào sau đây không phải là nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm vật li
A. Nguy cơ hóa chất gây ô nhiễm môi trường.
B. Nguy cơ cháy nổ trong phỏng thực hành.
C. Nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng.
D. Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện.
Câu 33. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d, tại thời điểm t, và độ dịch chuyển d, tại
vòi điểm tạ . Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t, đến tạ là:
d₁ +d₂
1₂-4
D. V=-
C. V
1₁
1₂-1₁
4+h
1₂
u 34. Ưu điểm của việc sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để đo tốc độ chuyển động là
A. thời gian bắt đầu đo kém chính xác.
B. thao tác thực hiện phức tạp.
C. cấu tạo cồng kềnh, phức tạp.
D. đo thời gian chính xác đến phần nghìn giây.
Câu 8. Tại A, một chiếc xe chuyển động thẳng đến B cách A 5 km, sau đó lập tức quay về A.
Quãng đường đi được của chiếc xe là
D. 25 km.
C. 5 km.
B. 10 km.
A. 0 km.
+
0 trả lời
218