Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
.1. James doesn't swim fast
- Sau động từ là trạng từ
- Cấu trúc: S ++ V(theo thì)7.. She spends two hours doing her homework.
2- Spend ++ time ++ Ving:
→ Dành thời gian làm gì
3. She likes watching cartoons.
−- Be interested in ++ Ving
== like ++ Ving
→→ Thích làm gì
4. What is the price of these shoes?
−- How much ++ trợ từ ++ S ++ cost?
= What ++ be ++ the price ++ of ++ N?
→→ Hỏi về giá cả
5. How many shelves are there in your bedroom?
− How ++ many/much ++ N ++ trợ từ ++ S ++ V ++ in ++ ...?
= How ++ many/much ++ be ++ there ++ in ++ ...?
→ Hỏi về giá cả.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |