Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1.1.wish ⇒⇒wishes
⇒⇒Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be →→were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
−-Vì "She" là chủ ngữ số ít nên wish phải thêm es
2.2.rained ⇒⇒rain
⇒⇒Phủ định của câu điều ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + didn’t + V
−-Câu trên sai ở "rained" do sau didn't + V bare ( V nguyên thể )
3.3.was ⇒⇒were
⇒⇒Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại ( khẳng định ) : S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be →→were )
⇒⇒Trong câu điều ước ở hiện tại, be chia thành were với mọi chủ ngữ kể cả số nhiều lẫn số ít
4.4.have ⇒⇒had
−-Trong câu điều ước ở hiện tại, V chuyển thành V2/ed
⇒⇒Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be →→were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
5.5.wish ⇒⇒wishes
⇒⇒Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be →→were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
−-Vì "He" là chủ ngữ số ít nên wish phải thêm es
6.6.gives ⇒⇒would give
−-Trong câu có "in the near future" là câu điều ước ở tương lai
⇒⇒Cấu trúc câu điều ước ở tương lai :
+) Khẳng định : S+ wish(es) + S + would + V bare
+) Phủ định : S + wish(es) + S + wouldn’t + V bare
⇒⇒Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |