LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Read the passage then decide if the statements are true or false

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
5.A.harm
B.give
Ex4 Read the passage then decide if the statements are true or false.
Vietnamese people of have three meals a day breakfast, lunch and dinner. People in the countr
usually have rice with meat or fish and vegetables for breakfast but people in the cities often have
breakfast with a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice before going to work .for lunch ,they
have rice, meat, fish and vegetables. People in the countryside often have lunch at home but people
cities often have lunch at the canteens or at the food stalls. Most people prepare their dinner at home
eat many kinds of meat, seafood ,fish, fresh vegetables and rice. Many people say dinner is the mai
the best meal of the day.
.-
Statements
1. Vietnamese people often have three meals a day
2. People in the countryside usually have rice with meat or fish and vegetables
for breakfast
3. People in the cities often have big breakfast before going to work
4. Most people cook their dinner at home
5. According some people, dinner is the best meal of the day
Poorrange the words to make meaningful sentences. (2 points)
True
False
3 trả lời
Hỏi chi tiết
162
1
0
Nguyễn Thị Ánh Hồng
11/12/2022 10:10:38
+5đ tặng
1.T 2.F 3.F 4.F 5.T 6.T

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hồng Anh
11/12/2022 10:11:46
+4đ tặng

Question 1. Vietnamese people often have three meals a day.   

(Người Việt thường ăn ba bữa một ngày.)

Thông tin từ bài đọc: Vietnamese people often have three meals a day – breakfast , lunch and dinner.

Tạm dịch: Người Việt thường ăn ba bữa một ngày - bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.

Đáp án: T            

Question 2. People in the countryside usually have only rice with meat for breakfast.       

(Người dân ở nông thôn thường chỉ ăn cơm với thịt cho bữa sáng.)

Thông tin từ bài đọc: People in the countryside usually have rice with meat or fish and vegetables for breakfast…

Tạm dịch: Người dân ở nông thôn thường ăn cơm với thịt hoặc cá và rau cho bữa sáng…

Đáp án: F

Question 3. People in the cities often have big breakfast before going to work.     

(Người dân ở các thành phố thường ăn sáng no trước khi đi làm.)

Thông tin từ bài đọc: … people in the cities often have light breakfast with a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice berofe going to work.

Tạm dịch: … người dân ở các thành phố thường ăn bữa sáng nhẹ với một bát phở hoặc mì ăn liền hoặc xôi trước khi đi làm.

Đáp án: F

Question 4. People in the countryside often have lunch at the canteens or at the food stalls. 

(Người dân ở nông thôn thường ăn trưa tại các căng - tin hoặc tại các quán ăn.)

Thông tin từ bài đọc: People in the countryside often have lunch at home but people in the cities often have lunch at the canteens or at the food stalls.

Tạm dịch: Người dân ở nông thôn thường ăn trưa ở nhà nhưng người dân ở các thành phố thường ăn trưa tại căng tin hoặc tại các quán ăn.

Đáp án: F

Question 5. According to all people, dinner is the best meal of the day.    

(Theo tất cả mọi người, bữa tối là bữa ăn ngon nhất trong ngày.)

Thông tin từ bài đọc: Many people say dinner is the main and the best meal of the day.

Tạm dịch: Nhiều người nói bữa tối là bữa ăn chính và ngon nhất trong ngày.        

Đáp án: F

0
0
Yamamoto Miura
11/12/2022 10:12:44
+3đ tặng

1. True

2. True

3. False (đúng hơn là Not Given vì không có ý nào trong bài đề cập cả)

4. True

5. True

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư