Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Greetings and introduce about yourself

Giúp mk phần: activities every day 
bài này của lớp 4
1 trả lời
Hỏi chi tiết
166
0
0
No Name
09/01/2023 22:22:21

A: Say “Hi!”, “Hello!” and follow with a phrase like “How are you?” or “How are things?”

B: Answer with a phrase like “Fine” and ask A a similar question.

A: Reply

Here’s an example:

A: Hi Suzie. How are you?
B: Fine thanks. And you?
A. Yeah, fine thanks.

“Fine”, “Fine thanks”, “OK”, “OK thanks” all mean the same.
“I’m very well, thanks” is more formal.
“Not bad thanks”, “Can’t complain” are less positive.

In formal situations, you can also say “Good morning”, “Good afternoon” and “Good evening”.

“Good morning” = for the morning up to lunch.
“Good afternoon” = for the afternoon until early evening (i.e. around 6pm)
 

“Good evening” = for the rest of the evening
“Good night” = when you leave a person at the end of the evening, or when you go to bed.

Introducing yourself

Here are some simple phrases you can use.

I’m …” (your first name / first name + surname)
My name is …” (your first name / first name + surname)

In formal situations, give your first name and surname. In informal situations give your first name.

The other person says:

“Pleased to meet you.” or “Nice to meet you.” or “Good to meet you.”

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư