Bác Hồ có 175 tên gọi, bí danh, bút danh:
1. Nguyễn Sinh Cung, 1890.
2. Nguyễn Sinh Côn.
3. Nguyễn Tất Thành, 1901.
4. Nguyễn Văn Thành
5. Nguyễn Bé Con.
6. Văn Ba, 1911.
7. Paul Tat Thanh, 1912.
8. Tất Thành, 1914.
9. Paul Thanh, 1915.
10. Nguyễn Ái Quốc, 1919.
11. Phéc-đi-năng
12. Albert de Pouvourville, 1920.
13. Nguyễn A.Q., 1921-1926.
14. Culixe, 1922.
15. N.A.Q., 1922.
16. Ng.A.Q., 1922.
17. Henri Tran, 1922.
18. N., 1923.
19. Chen Vang, 1923.
20. Nguyễn, 1923.
21. Chú Nguyễn, 1923.
22. Lin, 1924.
23. Ái Quốc, 1924.
24. Un Annamite, 1924.
25. Loo Shing Yan, 1924.
26. Ông Lu, 1924.
27. Lý Thụy, 1924
28. Lý An Nam, 1924-1925.
29. Nilopxki (N.A.Q.), 1924.
30. Vương, 1925.
31. L.T., 1925.
32. Howang T.S., 1925.
34. Lý Mỗ, 1925.
35. Trương Nhược Trừng, 1925.
36. Vương Sơn Nhi, 1925.
37. Vương Đạt Nhân, 1926.
38. Mộng Liên, 1926.
39. X., 1926.
40. H.T., 1926.
41. Tống Thiệu Tổ, 1926.
42. X.X., 1926.
43. Wang, 1927.
44. N.K., 1927.
45. N. Ái Quốc, 1927.
46. Liwang, 1927.
47. Ông Lai, 1927.
48. A.P., 1927
49. N.A.K., 1928.
50. Nguyễn Lai, 1928.
51. Thọ, 1928
52. Nam Sơn, 1928.
53. Chín (Thầu Chín), 1928.
54. Victor Lebon, 1930.
55. Ông Lý(Lee), 1930.
56. Ng. Ái Quốc, 1930.
57. L.M.Vang, 1930.
58. Tiết Nguyệt Lâm, 1930.
59. Paul, 1930.
60. T.V. Wang, 1930.
61. Công Nhân, 1930.
62. Victo, 1930.
63. V., 1931.
64. K., 1931.
65. Đông Dương, 1931.
66. Quac E. Wen, 1931.
67. K.V., 1931.
68. Lão Trịnh, 1931.
69. Năm, 1931.
70. Lý Phát, 1931.
71. Viên, 1931.
72. Tống Văn Sơ, 1931.
73. New Man, 1933.
74. Linov, 1934.
75. Teng Man Huon, 1935.
76. Hồ Quang, 1938.
77. P.C. Lin (P.C. Line), 1938.
78. D.C. Lin, 1939.
79. Lâm Tam Xuyên, 1939.
80. Ông Trần, 1940.
81. Bình Sơn, 1940.
82. Đi Đông.
83. Cúng Sáu Sán, 1941.
84. Già Thu, 1941.
85. Kim Oanh, 1941.
86. Bé Con, 1941.
87. Ông Cụ, 1941.
88. Hoàng Quốc Tuấn, 1941.
89. Bác, 1941.
90. Thu Sơn, 1942.
91. Xung Phong, 1942.
92. Hồ Chí Minh, 1942.
93. Hy Sinh, 1942.
94. Cụ Hoàng, 1945.
95. C.M.Hồ, 1945.
96. Chiến Thắng, 1945.
97. Ông Ké, 1945.
98. Hồ Chủ Tịch, 1945.
99. Hồ, 1945.
100. Q.T., 1945.
101. Q.Th., 1945.
102. Lucius, 1945.
103. Bác Hồ, 1946.
104. H.C.M., 1946.
105. Đ.H., 1946.
106. Xuân, 1946.
107. Một Người Việt Nam, 1946.
108. Tân Sinh, 1947.
109. Anh, 1947.
110. X.Y.Z., 1947.
111. A., 1947.
112. A.G., 1947.
113. Z., 1947.
114. Lê Quyết Thắng, 1948.
115. K.T., 1948.
116. K.Đ., 1948.
117. G., 1949.
118. Trần Thắng Lợi, 1949.
119. Trần Lực, 1949
120. H.G., 1949.
121. Lê Nhân, 1949.
122. T.T., 1949.
123. Đanh, 1950.
124. Đinh, 1950.
125. T.L., 1950.
126. Chí Minh, 1950.
127. CB., 1951.
128. H., 1951
129. Đ.X., 1951.
130. V.K., 1951.
131. Nhân Dân, 1951.
132. N.T., 1951.
133. Nguyễn Du Kích, 1951.
134. Nguyên, 1953.
135. Hồng Liên, 1953.
136. Nguyễn Thao Lược, 1954.
137. Lê, 1954.
138. Tân Trào, 1954.
139. H.B., 1955.
140. Nguyễn Tâm, 1957.
141. K.C., 1957.
142. Chiến Sỹ, 1958.
143. T., 1958.
144.Thu Giang, 1959.
145. Nguyên Hảo Studiant, 1959.
146. Ph.K.A., 1959.
147. C.K., 1960.
148. Tuyết Lan, 1960.
149. Jean Fort, 1960.
150. Trần Lam, 1960.
151. Một người Việt kiều ở Pháp về, 1960.
152. K.K.T., 1960.
153. T.Lan, 1961.
154. Luật sư Th. Lam, 1961.
155. Ly, 1961
156. Lê Thanh Long, 1963.
157. CH-KOPP (Alabama), 1963.
158. Than Lan, 1963.
159. Ng. Văn Trung, 1963.
160. Ngô Tâm, 1963.
161. Nguyễn Kim, 1963.
162. Dân Việt, 1964.
163. Đinh Văn Hảo,
164. C.S., 1964.
165. Lê Nông, 1964.
166. L.K., 1964.
167. K.O., 1965.
168. Lê Ba, 1966.
169. La Lập, 1966.
170. Nói Thật, 1966.
171. Chiến Đấu, 1967.
172. B., 1968.
173. Việt Hồng, 1968.
174. Đinh Nhất, 1968.
175. Trần Dân Tiên.
-Hiện vẫn còn khoảng 30 tên gọi, bí danh, bút danh được cho là của Hồ Chí Minh, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định chắc chắn hoặc chứng minh cụ thể Bác đã dùng vào thời gian nào, trong trường hợp nào, nên vẫn chưa thể công bố chính thức.