LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Kim loại nào sau đây

làm giúp mình mấy bài này với ạ cần gấp ạ.
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Kim loại nào sau
day: Na, Mg, Ba
Al, K, Cu Jác dung Vor H₂0 de Tao la dury
với
dịch bazơ và giải phóng khí Họ viết THỲ
Bài 2: Biết CoHo và Catto khi đốt cháy đều
tạo ra khi con và Heo. Hãy viết PHÚ xảy ra.
Bài 3: Hãy viết các Axít và buổi
tương ứng từ
Cae cxit sau:
1/ CO₂ →
6/ SO3 →
7/ Cu₂0->
81 Al₂03-2
91 P₂05->>
5/ N₂05-2
10/ 2₂0-
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 24 kỳ Thần đá
Chic 0.5% tap Chat liwhignh 1,5% Tap
Chat Chae 10 Chay. Hay Timb VCO₂, VS0₂
chất khác cháy.
Jag thanks & diere.
21 M₂0
31 Fe₂O3-
4 ZnO →>>
1 trả lời
Hỏi chi tiết
83
0
0
ly quang
16/03/2023 21:36:39
+5đ tặng
B1
Kim loại tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ và giải phóng khí H2 là Na , Ba , K 
   PTHH 
     Na + H2O ------> NaOH + H2
     Ba + H20 -------> BA(OH)2 + H2
      K + H2O ---------> K2O + H2
B2
       PTHH 
    2C6H6   + 18O2 -----> 12CO2 + 12H2O
    2C4H10 + 13O2  ------>    8CO2 + 10H2O 
 B3
  1. CO2 -----> H2CO3 
  2. MgO -------> Mg(OH)2
  3. Fe2O3 ------> Fe(OH)3
  4. ZnO   --------> Zn(OH)2
  5. N2O5  --------> HNO3
  6. SO3 -------- > H2SO4
  7. Cu2O -------> CuOH
  8. Al2O3 --------> HAlO2 (axit)     Al(OH)3  ( bazơ)
  9.  P2O5 -------> H3PO4
  10. K20 --------> KOH
B4

Phần trăm khối lượng cacbon có trong than đá là: % C = 100% - 0,5% - 1,5% = 98%

Khối lượng của cacbon là: mC=24.98%/100%=23,52(kg)=23520( gam )=>nC=23520/12=1960(mol)

Khối lượng của lưu huỳnh là: mS=24.0,5%/100%=0,12(kg)=120(g)
=>nS=120/32=3,75(mol)

Phương trình hóa học các phản ứng xảy ra:

C + O2 ------> CO2  (1)

S + O2 ------> SO2    (2)

Theo PTHH (1): nCO2=nC=1960(mol)
      =>VCO2=1960.22,4=42904(lit)
Theo PTHH (2): nSO2=nS=3,75(mol)
       =>VSO2=3,75.22,4=84(lit)


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư