Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề thi công nghệ cuối kỳ 2

ai có đề thi công nghệ cuối kỳ 2 r cho mk xin vs
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
105
2
0
+5đ tặng

Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp?

A. Chất liệu, màu sắc
B. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu
C. Màu sắc, chất liệu
D. Kiểu dáng, chất liệu

Câu 2: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, cần lựa chọn chất liệu vải?

A. Vải cứng, dày dặn
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng

Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc

Câu 4: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào?

A. Hoạt động, kinh tế
B. Thời điểm, hoạt động
C. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội
D. Kinh tế, sở thích

Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang là?

A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân

Câu 6: Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?

A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc.

Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm?

A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự

Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Lễ hội

Câu 9: Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?

A. Lứa tuổi
B. Mục đích sử dụng
C. Điều kiện làm việc
D. Cả A,B,C

Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa được may từ vải?

A. Sợi pha
B. Sợi tổng hợp
C. Sợi hóa học
D. Cả A, B, C đúng

Câu 11: Trang phục lễ hội sử dụng vào dịp?

A. Đi học
B Đám tiệc: sinh nhật, tiệc cưới,...
C. Lễ hội
D. Hàng ngày

Câu 12: Khi phối hợp trang phục mục đích là?

A. Theo sở thích
B. Nâng cao vẽ đẹp và sự hợp lí.
C. Phù hợp cho công việc.
D. Giúp quần áo giữ được vẻ đẹp.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13: Trang phục có vai trò như thế nào? Nhìn vào trang phục của người mặc cho ta biết được điều gì? (2 điểm)

Câu 14: Thế nào là thời trang và mốt thời trang? (2 điểm)

Câu 15: Kể các đại lượng điện định mức chung của dòng điện? (2 điểm)

Câu 16: Khi sử dụng điện an toàn cần chú ý điều gì? (1 điểm)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Kly
01/05/2023 10:49:50
+4đ tặng

Câu 1: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Đồ dùng điện có công suất lớn là:

A. Tiêu thụ ít điện năng

B. Tiêu thụ nhiều điện năng

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 3: Hãy cho biết đâu là thiết bị điện?

A. Công tắc điện

B. Ổ cắm điện

C. Cầu dao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Mạng điện phải đảm bảo:

A. An toàn cho người sử dụng

B. An toàn cho ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố:

A. Quá tải

B. Ngắn mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6: Cực tĩnh của công tắc điện:

A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt

B. Lắp trên thân

C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện

D. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Cầu dao là thiết bị đóng – cắt dòng điện bằng:

A. Tay

B. Máy

C. Tự động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Căn cứ vào việc sử dụng, có loại cầu dao:

A. Một pha

B. Hai pha

C. Ba pha

D. Đáp án A và B đúng

Câu 9: Ổ điện là thiết bị lấy điện cho:

A. Bàn là

B. Bếp điện

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Câu 10: Trong quá trình làm việc, mạch điện có thể:

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11: Bếp điện có:

A. Dây đốt nóng

B. Thân bếp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12: Công suất định mức của bếp điện:

A. 500w

B. 2000w

C. 500w – 2000w

D. Đáp án khác

Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 14: Nồi cơm điện có:

A. Đèn báo hiệu

B. Mạch điện tự động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15: Quạt điện và máy bơm sử dụng động cơ điện để:

A. Quay cánh quạt

B. Quay máy bơm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16: Ở động cơ điện một pha, roto là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17: Loại động cơ điện một pha mặt trong lõi thép có cực để quấn dây thường chế tạo với công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 18: Cấu tạo stato của động cơ một pha có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19: Công suất định mức của động cơ một pha là:

A. 20w

B. 300w

C. 20w ÷ 300w

D. Đáp án khác

Câu 20: Yêu cầu của điện áp đưa vào động cơ một pha là:

A. Không lớn hơn điện áp định mức của động cơ

B. Không quá thấp so với điện áp định mức của động cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21: Quạt có bộ phận:

A. Bộ phận thay đổi hướng gió

B. Bộ phận hẹn giờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23: Các vòng dây quấn của máy biến áp một pha:

A. Cách điện với nhau

B. Cách điện với lõi thép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24: Dòng điện định mức của máy biến áp một pha có đơn vị:

A. VA

B. V

C. A

D. Đáp án khác

Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:

A. Rất đa dạng

B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 27: Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28: Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:

A. Cầu dao

B. Công tắc điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

A. Ổ cắm điện

B. Phích cắm điện

C. Ổ cắm và phích cắm điện

D. Đáp án khác

Câu 30: Công dụng của cầu chì là:

A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện

B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện

C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 31: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Ngắn mạch hoặc quá tải

D. Ngắn mạch và quá tải

Câu 32: Vỏ cầu chì làm bằng:

A. Sứ

B. Thủy tinh

C. Sứ hoặc thủy tinh

D. Kim loại

Câu 33: Sơ đồ nguyên lí:

A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch

B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế

C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Sơ đồ lắp đặt biểu thị:

A. Vị trí các phần tử

B. Cách lắp đặt các phần tử

C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử

D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử

Câu 35: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là:

A. Dự trù vật liệu

B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị

C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: “~” là kí hiệu của:

A. Dây dẫn chéo nhau

B. Dây dẫn nối nhau

C. Dòng điện xoay chiều

D. Đáp án khác

Câu 37: Thiết kế là công việc:

A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện

B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 38: Đưa ra phương án mạch điện tức là:

A. Vẽ sơ đồ nguyên lí

B. Vẽ sơ đồ lắp ráp

C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp

D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp

Câu 39: Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án
1-D2-B3-D4-C5-C6-D
7-A8-D9-C10-C11-C12-C
13-A14-C15-C16-B17-B18-C
19-C20-C21-C22-C23-C24-C
25-A26-C27-C28-C29-C30-C
31-C32-C33-D34-C35-D36-C
37-A38-A39-C40-A
Kly
chấm 5 đ nhé

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×