Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 7
28/05/2023 13:27:19

Viết tên các chất có công thức hoá sau và phân loại mỗi chất. CuO, HCl, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2, FeSO4, Ba(HCO3)2, CuCl2 KHSO4, K3PO4, Na2SO3, NaHCO3, HBr, MgO, Na2O, H3PO4, CO2, SO3, N2O5 H2CO3

2. Viết tên các chất có công thức hoá sau và phân loại mỗi chất. CuO, HCl, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2, FeSO4, Ba(HCO3)2, CuCl2 KHSO4, K3PO4, Na2SO3, NaHCO3, HBr, MgO, Na2O, H3PO4, CO2, SO3, N2O5 H2CO3
4 trả lời
Hỏi chi tiết
141
1
1
Thái Thảo
28/05/2023 13:28:29
+5đ tặng
Dưới đây là tên các chất và phân loại mỗi chất:

CuO: Đồng(II) oxit (oxit)

HCl: Acid clohidric (axit)

Ca(OH)2: Canxi hydroxit (hydroxit)

Al(OH)3: Nhôm hydroxit (hydroxit)

Ba(OH)2: Bari hydroxit (hydroxit)

FeSO4: Sắt(II) sunfat (sunfat)

Ba(HCO3)2: Bari hiđrocacbonat (hiđrocacbonat)

CuCl2: Đồng(II) cloua (muối)

KHSO4: Kali hidrosunfat (sunfat)

K3PO4: Kali photphat (phốtphat)

Na2SO3: Natri sunfit (sunfit)

NaHCO3: Natri hidrocarbonat (hidrocarbonat)

HBr: Acid bromhidric (axit)

MgO: Magie oxit (oxit)

Na2O: Natri oxit (oxit)

H3PO4: Acid photphoric (axit)

CO2: Carbon dioxide (oxit)

SO3: Sunfur trioxit (oxit)

N2O5: Nitrogen pentaoxit (oxit)

H2CO3: Acid cacbonic (axit)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Long
28/05/2023 13:35:03
+4đ tặng
  • CuO: Đây là oxit của đồng (II).
  • HCl: Đây là axit clohidric.
  • Ca(OH)2: Đây là hidroxit canxi.
  • Al(OH)3: Đây là hidroxit nhôm.
  • Ba(OH)2: Đây là hidroxit bari.
  • FeSO4: Đây là sunfat sắt (II).
  • Ba(HCO3)2: Đây là hydrocarbonat bari.
  • CuCl2: Đây là clorua đồng (II).
  • KHSO4: Đây là sunfat kali hidro.
  • K3PO4: Đây là photphat kali.
  • Na2SO3: Đây là sunfit natri.
  • NaHCO3: Đây là hydrocarbonat natri.
  • HBr: Đây là axit bromhidric.
  • MgO: Đây là oxit magiê.
  • Na2O: Đây là oxit natri.
  • H3PO4: Đây là axit photphoric.
  • CO2: Đây là khí cacbonic.
  • SO3: Đây là oxit lưu huỳnh (VI).
  • N2O5: Đây là pentoxit nitơ.
  • H2CO3: Đây là axit cacbonic.

1
0
Phương
28/05/2023 13:35:17
+3đ tặng
CuO: Đồng(II) oxit (oxit)
HCl: Acid clohidric (axit)
Ca(OH)2: Canxi hydroxit (hydroxit)
Al(OH)3: Nhôm hydroxit (hydroxit)
Ba(OH)2: Bari hydroxit (hydroxit)
FeSO4: Sắt(II) sunfat (sunfat)
Ba(HCO3)2: Bari hiđrocacbonat (hiđrocacbonat)
CuCl2: Đồng(II) cloua (muối)
KHSO4: Kali hidrosunfat (sunfat)
K3PO4: Kali photphat (phốtphat)
Na2SO3: Natri sunfit (sunfit)
NaHCO3: Natri hidrocarbonat (hidrocarbonat)
HBr: Acid bromhidric (axit)
MgO: Magie oxit (oxit)
Na2O: Natri oxit (oxit)
H3PO4: Acid photphoric (axit)
CO2: Carbon dioxide (oxit)
SO3: Sunfur trioxit (oxit)
N2O5: Nitrogen pentaoxit (oxit)
H2CO3: Acid cacbonic (axit)
1
0
Phạm Đăng Dương
01/06/2023 10:25:55
CuO: đồng(ll) ôxit 
HCl: axitclohidric
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo