Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct form of the verbs.( present perfect)

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercises 2: Supply the correct form of the verbs.( present perfect)
1. I (not see). .............him since last Christmas.
2. We (go).....
to Vung Tau several times.
....... to his parents.
her lessons yet.
3. He already
4. Lien (not prepare)..
(write)............
5. They just (receive)..
6. Miss Huong (teach)...
.….....
..a package from their grandfather.
..us English for 2 years.
..her dog yet?
...a bus to school before.
....................... (.feed...............
8. We never (take)..............
9. She (do)..........
10. They (not hand)..
..........in their essay yet.
Exercises 3: Supply the correct form of the verbs (present Perfect and simple past)
1.I (wait)
two hours, but she (not come).... ....... yet.
2.He (write)
....a book since last year.
3.How long................you (learn)
4.Tom (already finish)
her homework recently.
www
English?
.......his homework.
5.I (read) ............the novel written by Jack London several times before.
6.Mai (never be).....
in Hanoi.
7.She (study).
..English for two years.
5 trả lời
Hỏi chi tiết
87
1
1
Duy Thái
18/06/2023 15:06:02
+5đ tặng
1. I haven't seen him since last Christmas.
2. We have gone to Vung Tau several times.
3. He has already been to his parents.
4. Lien has not prepared her lessons yet.
5. They have just received a package from their grandfather.
6. Miss Huong has taught us English for 2 years.
7. Has she fed her dog yet?
8. We have never taken a bus to school before.
9. She has done her homework.
10. They have not handed in their essay yet.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Hoàng Hiệp
18/06/2023 15:06:03
+4đ tặng

1. I haven't seen him since last Christmas.

2. We have gone to Vung Tau several times.

3.He has already written to his parents.

4.Lien hasn't prepared her lessons yet.

5.They have just received a package from their grandfather.

6.Miss Huong has taught us English for 2 years.

7.Has she fedther dog yet?

 

1
1
Kim Anh
18/06/2023 15:13:59
+3đ tặng
Ex 2 : 

1.1. havent seen

⇒⇒ since last Christmas là dấu hiệu của thì HTHT.

2.2. have gone

⇒⇒ several times là dấu hiệu của thì HTHT.

3.3. has already written

⇒⇒ already là dấu hiệu của thì HTHT.

4.4. hasn't prepared

⇒⇒ yet là dấu hiệu của thì HTHT.

5.5. have receive

⇒⇒ just là dấu hiệu của thì HTHT.

6.6. has taught

⇒⇒ for 2 years là dấu hiệu của thì HTHT.

7.7. Has/feed

8.8. have never taken

9.9. will come

⇒⇒ Next week là dấu hiệu của thì tương lai.

10.10. don't understand

0
0
trần hải
18/06/2023 15:25:31
+2đ tặng
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercises 2: Supply the correct form of the verbs.( present perfect)
1. I (not see). .............him since last Christmas.
2. We (go).....
to Vung Tau several times.
....... to his parents.
her lessons yet.
3. He already
4. Lien (not prepare)..
(write)............
5. They just (receive)..
6. Miss Huong (teach)...
.….....
..a package from their grandfather.
..us English for 2 years.
..her dog yet?
...a bus to school before.
....................... (.feed...............
8. We never (take)..............
9. She (do)..........
10. They (not hand)..
..........in their essay yet.
Exercises 3: Supply the correct form of the verbs (present Perfect and simple past)
1.I (wait)
two hours, but she (not come).... ....... yet.
2.He (write)
....a book since last year.
3.How long................you (learn)
4.Tom (already finish)
her homework recently.
www
English?
.......his homework.
5.I (read) ............the novel written by Jack London several times before.
6.Mai (never be).....
in Hanoi.
7.She (study).
..English for two years.
0
0
Nguyễn Tuấn Minh
18/06/2023 15:41:35
+1đ tặng
 EX1:
1. haven't senn   
2 .have gone
3. has written
4.hasn't prepared
5.have received
6.has taught
7.has- fed
8.has taken
9.has done
10. haven't handed
EX3:
1.waited- hasn't come
2.has written
3.have- learnt ( hay learned)
4.already has finished
5.read
6.never has been
7.has studied

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư