Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đánh vần những chữ tiếng trung trên và dịch sang tiếng việt

Đánh vần những chữ tiếng trung trên và dịch sang tiếng việt . Đúng và nhanh= 200xu
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Super Chinese 4.0
BÀI KIỂM TRA CHỮ HÁN
Q5 – LV2 - 1
1. 这是一个好地方
2. 今天天气真好
3. 我开门就看见花红草绿
4. 太阳出来了。太阳是圆的
5. 我们坐在草地上
6. 我们看见黄色的小花
7. 我们做了两面小旗
8. 今天玩得好开心
9. 我高高兴兴上学去
10. 在学校我和朋友学习汉语
11. 我觉得汉语很有意思
12. 我回家和爸妈吃饭
13. 我和爸妈一起看晚上的天空
14. 天上的星也看着我们
15. 我觉得今天真很开心
3 trả lời
Hỏi chi tiết
99
2
0
Duy Thái
22/06/2023 09:01:36
+5đ tặng
1. 这是一个好地方 (Zhè shì yīgè hǎo dìfāng) - Đây là một nơi tốt.
2. 今天天气真好 (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo) - Hôm nay thời tiết thật tốt.
3. 我开门就看见花红草绿 (Wǒ kāimén jiù kànjiàn huā hóng cǎo lǜ) - Tôi mở cửa thì thấy hoa đỏ cỏ xanh.
4. 太阳出来了。太阳是圆的 (Tàiyáng chūláile. Tàiyáng shì yuán de) - Mặt trời đã mọc lên. Mặt trời là tròn.
5. 我们坐在草地上 (Wǒmen zuò zài cǎodì shàng) - Chúng ta ngồi trên cánh đồng cỏ.
6. 我们看见黄色的小花 (Wǒmen kànjiàn huángsè de xiǎo huā) - Chúng ta thấy hoa nhỏ màu vàng.
7. 我们做了两面小旗 (Wǒmen zuòle liǎng miàn xiǎo qí) - Chúng ta đã làm hai cái cờ nhỏ.
8. 今天玩得好开心 (Jīntiān wán dé hǎo kāixīn) - Hôm nay chúng ta chơi rất vui.
9. 我高高兴兴上学去 (Wǒ gāo gāoxìng xìng shàngxué qù) - Tôi vui vẻ đi học.
10. 在学校我和朋友学习汉语 (Zài xuéxiào wǒ hé péngyǒu xuéxí hànyǔ) - Ở trường, tôi và bạn học tiếng Trung.
11. 我觉得汉语很有意思 (Wǒ juéde hànyǔ hěn yǒuyìsi) - Tôi cảm thấy tiếng Trung rất thú vị.
12. 我回家和爸妈吃饭 (Wǒ huí jiā hé bàmā chīfàn) - Tôi về nhà và ăn cơm với bố mẹ.
13. 我和爸妈一起看晚上的天空 (Wǒ hé bàmā yīqǐ kàn wǎnshàng de tiānkōng) - Tôi và bố mẹ cùng nhau nhìn bầu trời đêm.
14. 天上的星也看着我们 (Tiānshàng de xīng yě kàn zhe wǒmen) - Các ngôi sao trên trời cũng nhìn chúng ta.
15. 我觉得今天真很开心 (Wǒ juéde jīntiān zhēn hěn kāixīn) - Tôi thấy hôm nay thật sự rất vui.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thái Thảo
22/06/2023 09:01:56
+4đ tặng
BÀI KIỂM TRA CHỮ HÁN
Q5-LV2-1
1. 这是一个好地方 (Zhè shì yīgè hǎo dìfāng) - Đây là một nơi tốt.
2. 今天天气真好 (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo) - Hôm nay thời tiết thật tốt.
3. 我开门就看见花红草绿 (Wǒ kāimén jiù kànjiàn huā hóng cǎo lǜ) - Tôi mở cửa ra ngay thấy hoa đỏ cỏ xanh.
4. 太阳出来了。太阳是圆的 (Tàiyáng chūlái le. Tàiyáng shì yuán de) - Mặt trời đã mọc lên. Mặt trời có hình tròn.
5. 我们坐在草地上 (Wǒmen zuò zài cǎodì shàng) - Chúng ta ngồi trên cánh đồng cỏ.
6. 我们看见黄色的小花 (Wǒmen kànjiàn huángsè de xiǎo huā) - Chúng ta thấy những bông hoa nhỏ màu vàng.
7. 我们做了两面小旗 (Wǒmen zuò le liǎng miàn xiǎo qí) - Chúng ta làm hai lá cờ nhỏ.
8. 今天玩得好开心 (Jīntiān wán dé hǎo kāixīn) - Hôm nay chúng ta chơi rất vui.
9. 我高高兴兴上学去 (Wǒ gāo gāoxìng xìng shàngxué qù) - Tôi vui vẻ đi học.
10.在学校我和朋友学习汉语 (Zài xuéxiào wǒ hé péngyǒu xuéxí hànyǔ) - Ở trường, tôi và bạn bè học tiếng Trung.
11.我觉得汉语很有意思 (Wǒ juéde hànyǔ hěn yǒu yìsi) - Tôi cảm thấy tiếng Trung rất thú vị.
12. 我回家和爸妈吃饭 (Wǒ huí jiā hé bàmā chīfàn) - Tôi về nhà và ăn cơm với bố mẹ.
13. 我和爸妈一起看晚上的天空 (Wǒ hé bàmā yīqǐ kàn wǎnshàng de tiānkōng) - Tôi và bố mẹ cùng nhau nhìn bầu trời buổi tối.
14. 天上的星也看着我们 (
0
0
Lê Bích Ngọc
22/06/2023 09:55:41
+3đ tặng
1. Đây là một nơi tốt
2. Hôm nay thời tiết rất tốt
4. Mặt trời xuất hiện rồi. Mặt trời là tròn đó
6. Chúng tôi nhìn thấy hoa nhỏ màu vàng
8. Hôm nay chơi rất là vui
10. Ở trường học tôi và bạn tôi học hán ngữ
11. Tôi cảm thấy hán ngữ có chút ý tứ
12. Tôi về nhà cùng bố mẹ ăn cơm
13. Tôi cùng bố mẹ cùng ngắm bầu trời buổi tối
15. Hôm nay tôi cảm thấy thật sự rất vui vẻ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Ngoại ngữ khác Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư