1. 这是一个好地方 (Zhè shì yīgè hǎo dìfāng) - Đây là một nơi tốt.
2. 今天天气真好 (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo) - Hôm nay thời tiết thật tốt.
3. 我开门就看见花红草绿 (Wǒ kāimén jiù kànjiàn huā hóng cǎo lǜ) - Tôi mở cửa thì thấy hoa đỏ cỏ xanh.
4. 太阳出来了。太阳是圆的 (Tàiyáng chūláile. Tàiyáng shì yuán de) - Mặt trời đã mọc lên. Mặt trời là tròn.
5. 我们坐在草地上 (Wǒmen zuò zài cǎodì shàng) - Chúng ta ngồi trên cánh đồng cỏ.
6. 我们看见黄色的小花 (Wǒmen kànjiàn huángsè de xiǎo huā) - Chúng ta thấy hoa nhỏ màu vàng.
7. 我们做了两面小旗 (Wǒmen zuòle liǎng miàn xiǎo qí) - Chúng ta đã làm hai cái cờ nhỏ.
8. 今天玩得好开心 (Jīntiān wán dé hǎo kāixīn) - Hôm nay chúng ta chơi rất vui.
9. 我高高兴兴上学去 (Wǒ gāo gāoxìng xìng shàngxué qù) - Tôi vui vẻ đi học.
10. 在学校我和朋友学习汉语 (Zài xuéxiào wǒ hé péngyǒu xuéxí hànyǔ) - Ở trường, tôi và bạn học tiếng Trung.
11. 我觉得汉语很有意思 (Wǒ juéde hànyǔ hěn yǒuyìsi) - Tôi cảm thấy tiếng Trung rất thú vị.
12. 我回家和爸妈吃饭 (Wǒ huí jiā hé bàmā chīfàn) - Tôi về nhà và ăn cơm với bố mẹ.
13. 我和爸妈一起看晚上的天空 (Wǒ hé bàmā yīqǐ kàn wǎnshàng de tiānkōng) - Tôi và bố mẹ cùng nhau nhìn bầu trời đêm.
14. 天上的星也看着我们 (Tiānshàng de xīng yě kàn zhe wǒmen) - Các ngôi sao trên trời cũng nhìn chúng ta.
15. 我觉得今天真很开心 (Wǒ juéde jīntiān zhēn hěn kāixīn) - Tôi thấy hôm nay thật sự rất vui.