Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. There is no more cheese. I (eat)………have eaten……. it all, I’m afraid.
2. The bill isn’t right. They (make)…have made……….. a mistake.
3. Don’t you want to see this programme? It …has started……….(start).
4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……have turned….. the heating on.
5. ……Have…they (pay)…paid….. money for your mother?
6. Someone (take)…has taken…. my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish)…have finished…. my dinner.
8. ……Have…you ever (eat)……eaten…….. Sushi?
9. She (not/come)……hasn't come……… here for a long time. (V3 của come là come nhá)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |