Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
26/06/2023 13:24:02

Lấy ví dụ về: + 20 tính từ ngắn

- Lấy ví dụ về : + 20 tính từ ngắn
                         + 20 tính từ dài
                         + 10 trạng từ ngắn
                         + 10 trạng từ dài
- Cách sử dụng tính từ và trạng từ trong câu
- Nêu tất cả công thức so sánh ( của chung tính từ và trạng từ )
                   Giúp mình với các bạn ơi
4 trả lời
Hỏi chi tiết
113
1
0
bun nghu
26/06/2023 13:43:13
+5đ tặng
+ 20 tính từ ngắn: sweet, short, tall, slow, fast, good, bad, far, near, nice, kind, safe, clean, happy, hot, cold, big, small, large, late
+ 20 tính từ dài: difficult, expensive, comfortable, humorous, attractive, intelligent, interesting, exciting, dangerous, tired, beautiful, popular, important, serious, powerful, healthy, successful, historical, wonderful, similar
+ 10 trạng từ ngắn: slowly, fast, badly, sweety, kindly, safely, happily, lately, hard, easily
+ 10 trạng từ dài: beautifully, difficulty, comfortably, dangerously, powerfully, healthily, historically, wonderfully, successfully, seriously
Tính từ

Tính từ là những từ ngữ dùng để miêu tả và làm rõ ngữ nghĩa của danh từ đi kèm. Sử dụng tính từ trong câu sẽ giúp người nghe hình dung được chi tiết hơn về nội dung mà bạn đang muốn truyền tải. 

Do đó, nếu chúng ta nói: Yesterday, I saw a man. Bạn sẽ hiểu ý nghĩa của câu này. Nhưng nếu chúng ta thay đổi câu nói này thành: Yesterday, I saw a big, fat, hairy man. Bạn sẽ có cái nhìn chi tiết hơn về người đàn ông trong câu chuyện.

Trạng từ

Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ đi cùng và thường dùng để trả lời các dạng câu hỏi how, when, where, why hoặc các câu hỏi về mức độ như - how often, how much. Ví dụ: Yesterday, I saw a man running có thể thay đổi thành: Yesterday, I saw a man running very slowly.

Với ví dụ trên, khi chúng ta thêm trạng từ vào trong câu, nhận thức về tốc độ chạy của người đàn ông trong tâm trí người nghe đã thay đổi. Thông thường, chúng ta có thể nhận biết trạng từ bằng cách xác định hậu tố -ly trong mỗi từ. Tuy nhiên chúng ta cần phải cẩn thận với quy tắc này vì nó chỉ đúng khi áp dụng cho một số trạng từ và có rất nhiều trạng từ không thể áp dụng được.
So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn:
S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than

So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:
S + V + more + Adj/Adv + than
So sánh bằng với tính từ/trạng từ
S + V + as + (adj/ adv) + as 
so sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn

S + V + the + Adj/Adv + -est
so sánh nhất với tính từ/trạng từ dài

S + V + the + most + Adj/Adv

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nga Lê
26/06/2023 13:46:24
+4đ tặng
+ 20 tính từ ngắn: short, long, tall, small, thin, fat, big, good, bad, easy, hot, cool, old, new, dry, wet, large, clever, wide, happy
+ 20 tính từ dài: beautiful, expensive, dangerous, quiet, careful, helpful, intelligent, different, difficult, interesting, available, tired, pleasant, intellectual, friendly, effective, crowded, simple, narrow, worried 
+ 10 trạng từ ngắn: hard, fast, near, far, right, wrong, late, high, low, wide
+ 10 trạng từ dài: quickly, interestingly, tiredly, slow, fluent, recent, careful, dirty, pretty, strange  
2
0
Kiên
26/06/2023 16:44:09
+3đ tặng

Ví dụ:

  • 20 tính từ ngắn: small, big, fast, slow, tall, short, young, old, hot, cold, happy, sad, rich, poor, dark, light, sweet, sour, hard, soft.
    Ví dụ: The small dog barked loudly. She has a big house.
  • 20 tính từ dài: beautiful, expensive, intelligent, interesting, comfortable, dangerous, delicious, difficult, exciting, important, magnificent, nervous, powerful, responsible, successful, terrible, wonderful, careful, careless, colorful, peaceful.
    Ví dụ: The beautiful sunset was breathtaking. He is a successful businessman.
  • 10 trạng từ ngắn: fast, slow, well, badly, hard, softly, loudly, quietly, happily, sadly.
    Ví dụ: She sings beautifully. He walks slowly.
  • 10 trạng từ dài: beautifully, carefully, easily, happily, loudly, quickly, quietly, seriously, slowly, thoughtfully.
    Ví dụ: She spoke thoughtfully about the issue. He drove carefully on the icy road.

Cách sử dụng tính từ và trạng từ trong câu:

  • Tính từ được sử dụng để mô tả danh từ hoặc đại từ, ví dụ: The red car, a beautiful woman.
  • Trạng từ được sử dụng để mô tả động từ, tính từ hoặc trạng từ khác, ví dụ: She sings beautifully, he runs quickly.

Công thức so sánh của tính từ:

  • So sánh bằng: as + tính từ + as (She is as tall as her brother.)
  • So sánh hơn: tính từ + er + than (She is taller than her sister.)
  • So sánh hơn nhất: the + tính từ + est (She is the tallest in her family.)

Công thức so sánh của trạng từ:

  • So sánh bằng: as + trạng từ + as (She runs as quickly as her friend.)
  • So sánh hơn: more + trạng từ (She sings more beautifully than her sister.)
  • So sánh hơn nhất: the most + trạng từ (She sings the most beautifully in her choir.)
9
0
Phạm Tuyên
27/06/2023 20:39:31
+2đ tặng
Ví dụ về 20 tính từ ngắn:
Small,Big,Fast,Slow,Happy,Sad,Bright,Dark,Cold,Hot,Old
Young,Sweet,Sour,Soft,Hard,High,Low,Loud,Quiet
Ví dụ về 20 tính từ dài:
Beautiful
Interesting
Delicious
Dangerous
Exciting
Wonderful
Comfortable
Mysterious
Expensive
Challenging
Fascinating
Magnificent
Terrifying
Extraordinary
Courageous
Exquisite
Spectacular
Captivating
Enchanting
Breathtaking
Ví dụ về 10 trạng từ ngắn:
Fast
Slowly
Loudly
Quietly
Carefully
Quickly
Happily
Sadly
Well
Badly
Ví dụ về 10 trạng từ dài:
Beautifully
Patiently
Gracefully
Thoughtfully
Determinedly
Energetically
Reluctantly
Passionately
Deliberately
Confidently

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo