LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 10 câu với tương lai gần

đặt 10 câu với tương lại gần 
5 trả lời
Hỏi chi tiết
68
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Tôi sẽ đi xem phim vào cuối tuần này.
2. Anh ấy sẽ đến thăm gia đình vào ngày sinh nhật của mẹ.
3. Chúng ta sẽ có một buổi họp vào ngày mai.
4. Tôi sẽ mua một chiếc xe mới trong tương lai gần.
5. Cô ấy sẽ bắt đầu học đại học vào năm sau.
6. Chúng ta sẽ có một kỳ nghỉ dài vào mùa hè tới.
7. Tôi sẽ gặp bạn ở nhà hàng vào tối nay.
8. Anh ấy sẽ làm việc ở công ty mới từ tháng sau.
9. Chúng ta sẽ có một buổi tiệc vào cuối tuần này.
10. Tôi sẽ mua một căn nhà mới trong tương lai gần.
3
2
Nguyễn Ngọc linh
09/07/2023 15:53:53
+5đ tặng

Diễn tả một kế hoạch hay dự định nào đó ở tương lai

Ví dụ: I am going to call Linda at 4:00 (Tớ định gọi Linda lúc 4 giờ).

Diễn tả những kế hoạch, hành động chắc chắn sẽ sẽ ra ở tương lai

Ví dụ: My parents are going to visit Spain next month (Bố mẹ tớ sẽ đi du lịch Tây Ban Nha tháng tới).

Những sự việc, hành động đã được quyết định

Ví dụ: I am going to have lunch at noon (Tớ sẽ ăn trưa vào buổi chiều).

Đưa ra dự báo dựa vào các dấu hiệu chúng ta có ở thời điểm hiện tại

Ví dụ: Look at those storm clouds. It looks like it is going to rain any minute now (Nhìn những cơn bão kìa. Bây giờ trời sẽ đổ mưa bất cứ khi nào). 

Những hành động, sự việc đã có lịch trình trình từ trước và chắc chắn diễn ra

Ví dụ: He is going to get the test result today (Ngày hôm nay anh ấy sẽ nhận được kết quả bài kiểm tra).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
2
Vân Anh
09/07/2023 15:54:07
+4đ tặng
  • We are going to see a new movie after work tonight. (Tối mai chúng tôi sẽ đi xem bộ phim mới sau giờ làm.)
  • I am going to go on a business trip at the weekend. (Tôi sẽ đi công tác cuối tuần này.)
  • She is going to buy a car after winning the lottery. (Cô ấy định mua một chiếc xe ô tô sau khi trúng xổ số.)
  • He is going to go on a business trip to Da Nang next month. (Anh ấy sẽ đi công tác trong Đà Nẵng vào tháng sau.)
  • My boss is going to visit my company’s new branch next week.( Sếp tôi sẽ đi thăm chi nhánh mới của công ty trong tuần sau.)
  •  He is going to run his family business right after he graduates from university. (Anh ấy sẽ điều hành việc kinh doanh của gia đình ngay sau khi anh ấy tốt nghiệp đại học.)
  • I am going to go on a vacation in Quy Nhon next week. (Tôi sẽ đi nghỉ dưỡng ở Quy Nhơn vào tuần sau.)
  • She is going to work in a new company next month. (Cô ấy sẽ làm việc ở công ty mới vào tháng sau.)
1
1
Nguyen Mai Anh
09/07/2023 15:54:08
+3đ tặng
  1. I’m going to graduate from university this spring. (Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào mùa xuân năm nay.)
  2. I’ll go there with you. (Tôi sẽ đi tới đó cùng bạn.)
  3. She is going to go on a vacation in June. (Cô ấy sẽ đi nghỉ vào tháng 6.)
  4. She will go to the park in this afternoon. (Cô ấy sẽ tới công viên vào chiều nay.)
  5. He is going to finish the final exam next week. (Anh ấy sẽ kết thúc kì thi cuối vào tuần sau.)
  6. He will come to London next month.
  7. It will rain heavily tomorrow. (Ngày mai trời sẽ mưa to.)
  8. My father is going to come home after a business trip tomorrow. He has called for my mother and said like that. (Ngày mai bố tôi sẽ về nhà sau chuyến đi công tác. Ông ấy vừa gọi điện cho mẹ tôi và nói như vậy.)
  9. My brother will buy me a doll for my birthday. (Anh trai tôi sẽ mua cho tôi búp bê vào ngày sinh nhật của tôi.)
  10. The sun is shining, it’s going to be sunny today. (Mặt trời đang chói nắng kìa, hôm nay sẽ là một ngày nắng.)
1
1
Hồng Anh
09/07/2023 15:54:41
+2đ tặng
Look at those storm clouds. It looks like it is going to rain any minute now (Nhìn những cơn bão kìa. Bây giờ trời sẽ đổ mưa bất cứ khi nào)
Ví dụ: I am going to have lunch at noon (Tớ sẽ ăn trưa vào buổi chiều).

Ví dụ: My parents are going to visit Spain next month (Bố mẹ tớ sẽ đi du lịch Tây Ban Nha tháng tới).
 

Ví dụ: My parents are going to visit Spain next month (Bố mẹ tớ sẽ đi du lịch Tây Ban Nha tháng tới).

VD:  I have 50 millions dong so I am going to buy a new TV next year.

(Tôi có 50 triệu vì vậy tôi sẽ mua 1 chiếc ti vi mới vào năm tới.)
 

VD: Look at those black clouds! It's going to rain soon.

(Hãy nhìn những đám mây đen kia! Trời sắp mưa rồi đấy!

 My father is going to retire at the end of the year.

My sisters are going to prepare dinner in 10 minutes.

 Next week, I am going to go to New York on business

 My brother is going to Qatar to see the World Cup.

 I am going to call her at 1 pm.

0
0
thien vu
09/07/2023 16:01:48
+1đ tặng

- He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)

- We are going to take a trip to HCM city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.)

- Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy).

-  Are you going to cook dinner? I have seen a lot of vVí dụetables on the table. (Bạn chuẩn bị nấu bữa tối à? Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư