Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính khối lượng của các nguyên tử thuộc nguyên tố sau

tính khối lượng của các nguyên tử thuộc nguyên tố sau m n, c u, si, pb, cl biết 1amu = 1.6605^-24g
1 trả lời
Hỏi chi tiết
61
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính khối lượng của các nguyên tử thuộc các nguyên tố m, c, u, si, pb, cl, ta cần biết khối lượng nguyên tử của từng nguyên tố này.

- Mangan (Mn): khối lượng nguyên tử = 54.938045 amu
- Carbon (C): khối lượng nguyên tử = 12.0107 amu
- Uranium (U): khối lượng nguyên tử = 238.02891 amu
- Silic (Si): khối lượng nguyên tử = 28.0855 amu
- Chì (Pb): khối lượng nguyên tử = 207.2 amu
- Clo (Cl): khối lượng nguyên tử = 35.453 amu

Sau đó, ta có thể tính khối lượng của từng nguyên tử bằng cách nhân khối lượng nguyên tử với đơn vị chuyển đổi 1 amu = 1.6605 x 10^-24 g.

Ví dụ:
- Khối lượng của nguyên tử Mangan (Mn) = 54.938045 amu x 1.6605 x 10^-24 g/amu = 9.108 x 10^-23 g
- Khối lượng của nguyên tử Carbon (C) = 12.0107 amu x 1.6605 x 10^-24 g/amu = 1.994 x 10^-23 g
- Khối lượng của nguyên tử Uranium (U) = 238.02891 amu x 1.6605 x 10^-24 g/amu = 3.952 x 10^-22 g
- Khối lượng của nguyên tử Silic (Si) = 28.0855 amu x 1.6605 x 10^-24 g/amu = 4.649 x 10^-23 g
- Khối lượng của nguyên tử Chì (Pb) = 207.2 amu x 1.6605 x 10^-24 g/amu = 3.439 x 10^-22 g
- Khối lượng của nguyên tử Clo (Cl) = 35.453 amu x 1.6605 x 10^-24 g/amu = 5.877 x 10^-23 g

Vậy, khối lượng của các nguyên tử thuộc các nguyên tố m, c, u, si, pb, cl lần lượt là:
- Mangan (Mn): 9.108 x 10^-23 g
- Carbon (C): 1.994 x 10^-23 g
- Uranium (U): 3.952 x 10^-22 g
- Silic (Si): 4.649 x 10^-23 g
- Chì (Pb): 3.439 x 10^-22 g
- Clo (Cl): 5.877 x 10^-23 g
2
0
NguyễnNhư
11/07/2023 22:05:30
+5đ tặng
Mn = 55 amu
=> mMn = 1,6605.10^-24.55 = 9,13275.10^-23 (g)
Cu = 64 amu
=> mCu = 1,6605.10^-24 . 64 = 1,06272.10^-22 (g)
Si = 28 amu
=> mSi = 1,6605.10^-24.28 =4,6494 . 10^-23 (g)
Pb = 207 amu
=> mPb = 1,6605,10^-24 . 207 = 3,437235.10^-22 (g)
Cl = 35,5 amu
=> mCl = 1,6605.10^-24 . 35,5 = 5,894775.10^-23 (g)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư