Cách giải:
chữ ngữ số nhiều : they, we và danh từ số nhiều khác => thì động từ tobe là are .
chữ ngữ số ít : she, it, he và danh từ số ít khác => thì động từ tobe là is.
chữ ngữ đặc biệt : I => thì động từ tobe là am.
21.are ; 22.are ; 23.are ; 24.are ; 25.are ; 26.is / is ; 27.are /are ; 28 . am / am;
Task 2 :
1. get (vì câu hỏi có did nên động từ giữ nguyên)
2. to
3.people (vì there are many chỉ danh từ số nhiều mà person nghĩa là 1 người , people nghĩa là nhiều người)
4. is not ( vì động từ tobe luôn đứng trước trạng từ not)
5. go ( vì Let's + V nguyên mẫu )
6. has ( my sister là động từ số nên have -> has)
7. doesn't / wants ( vì theo thì hiện tại đơn thể phủ định S số ít trợ động từ do -> does / cũng theo thì hiện tại đơn thể khẳng định S số ít V+(e/es)
8. watches ( vì theo thì hiện tại đơn thể khẳng định S số ít V+(e/es)
9. lives (vì theo thì hiện tại đơn thể khẳng định S số ít V+(e/es)
10. took ( vì theo thì quá khứ đơn V2 của từ take là took )
11. were ( vì theo thì quá khứ đơn S số nhiều + động từ tobe của thì quá khứ là were )
12. went ( vì theo thì quá khứ đơn V2 của từ go là went )
13. how
14.with
15 . what 's ( vì câu hỏi luôn cần động từ )
16.in
17. who
18. his ( vì his là tính từ sỡ hữu của he)