Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

ĐIền từ thích hợp

21. Those students.
22.My classmates
23.
24.
very active.
watering, the flowers.
there four bedrooms in your house?
25. The children
26. It
there forty students in Nam's class?
27. The Browns
sleeping in their room now.
here.
my book. Your book
teachers. They at the same age.
not married,
28. I
a singer. I
Task 2: Khoanh vào đáp án đúng.
1. How did you (get/ went) to Hue Imperial city?
2. I went (by/to) underground.
3. There are many (people/ person) in the city.
4. There (is not/not is) a supermarket near my house.
5. Let's (goes/ go) to the cinema.
6. My sister (have/ has) beautiful eyes.
7. She (don't /doesn't) like her job. She (want/ wants) to find another job.
8. He (watch/watches) TV everyday.
9. Her uncle (live/ lives) in Tokyo, Japan.
10. He (take/ took) alot of photos in SaPa last winter.
11. They (was/ were) in DaLat last month.
12. I (go/went) to Ha Long Bay by car last Sunday.
13. (How /what) did you get to Hai Phong City ?
14. We went to Nam Dinh Province (by /with/on) coach.
15. (what's / what) your address?
16. They
live (in/on/at) the gijth floor of Trumpit Tower
17. (Who / Where) does he live with?
18. He live with (her/his/our) grandparents.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
55
1
0
Tiến Dũng
26/07/2023 20:41:17
+5đ tặng
21.are
22.are
23.Are
24.Are
25.are
26.is/is
27.is/are
28.am/am
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Thị Bích Diệu
27/07/2023 12:24:08
+4đ tặng
Cách giải: 
chữ ngữ số nhiều : they, we và danh từ số nhiều khác  => thì động từ tobe là are .
chữ ngữ số ít : she, it, he và danh từ số ít khác  => thì động từ tobe là is.
chữ ngữ đặc biệt : I => thì động từ tobe là am.
21.are  ;   22.are  ;   23.are   ; 24.are  ; 25.are ;  26.is / is  ; 27.are /are  ; 28 . am / am; 
Task 2 : 
1. get (vì câu hỏi có did nên động từ giữ nguyên)
2. to 
3.people (vì there are many chỉ danh từ số nhiều mà person nghĩa là 1 người , people nghĩa là nhiều người)
4. is not ( vì động từ tobe luôn đứng trước trạng từ not)
5. go ( vì Let's + V nguyên mẫu )
6. has ( my sister là động từ số nên have -> has)
7.  doesn't / wants ( vì theo thì hiện tại đơn  thể phủ định S số ít trợ động từ do -> does / cũng theo thì hiện tại đơn thể khẳng định S số ít V+(e/es)
8. watches ( vì theo thì hiện tại đơn thể khẳng định S số ít V+(e/es)
9. lives (vì theo thì hiện tại đơn thể khẳng định S số ít V+(e/es)
10. took ( vì theo thì quá khứ đơn V2 của từ take là took )
11. were ( vì theo thì quá khứ đơn S số nhiều + động từ tobe của thì quá khứ là were )
12. went  ( vì theo thì quá khứ đơn V2 của từ go là went  )
13. how 
14.with 
15 . what 's ( vì câu hỏi luôn cần động từ )
16.in 
17. who 
18. his ( vì his là tính từ sỡ hữu của he)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo