Tìm nghiệm của đa thức h(x)
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 11. Tìm đa thức A, biết: A + (3xẻy - 2xy3) = 2x3y - 4xy3
Bài 12. Cho các đa thức: P(x)=x45x + 2x² + 1;
a) Tim M(x) = P(x) + Q(x).
b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm.
Bài 13. Tìm nghiệm của đa thức
1) 4x + 9
2) -5x+6
5) x²-x
6) x² - 2x
Bài 14. Tìm các số x, y, z biết:
X
y
Z
6 21
a)
10
x-1
3) x² - 1
7) x² - 3x
và 5x + y - 2z= 28
=
Q(x) = 5x + x² +5-3x²+x4
4) x² - 9
8) 3x² - 4x
y-2
Z-3
X
c)
và 2x + 3y - z= 50
2
3
4
2 3
Bài 15. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng đưa cách tích sau về dạng tổng:
2) (a - b)²
3) (a + b).(a - b)
4) (a + b)³
1) (a + b).(a + b)
5) (a - b)³
6) (a + b).(a²- ab + b²)
7) (a - b).(a² + ab + b²)
b) 3x = 2y; 7y=5z; x - y + z = 32
y Z
=
B. PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1. Cho góc nhọn xOy, điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông
góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân.
b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC
vuông góc với Ox.
c) Khi góc xOy bằng 60, chứng minh OA =2OD.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông ở C, có góc A bằng 60, tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ
EK vuông góc với AB (K thuộc AB), kẻ BD vuông góc với AE (D thuộc AE). Chứng minh:
a) AK = KB.
và xyz = 810
b) AD = BC.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh:
a) ABNC = ACMB
b) ABKC cân tại K.
c) BC<4.KM.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). Gọi
F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng:
2
a) BD là đường trung trực của AE.
b) DF = DC.
c) AD c) AE // FC.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 60. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a) So sánh AB và AC; BH và HC?
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC
và DHC bằng nhau.
c) Tính số đo của góc BDC?
Bài 6. Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ MẸ vuông góc với AB tại E, kẻ MF
vuông góc với AC tại F.
a) Chứng minh: ABEM = ACFM.
b) Chứng minh AM là trung trực của EF.
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C,
hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB=5cm, BC = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh 3 điểm A, G, H thẳng hàng.
c) Chứng minh ABG = ACG .
Bài 8. Cho tam giác ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho
MD = MA, nối C với D.
Bài 9. Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HB > HC.
a) Chứng minh ADC > DAC, từ đó suy ra MAB > MAC.
b) Kẻ đường cao AH, gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB.
b) So sánh góc BAH và góc CAH?
c) Vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Chứng minh
tam giác MAN là tam giác cân.
Bài 10. Cho tam giác ABC có góc A=90, AB=8cm, AC = 6cm.
a) Tính BC.
b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm; trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD
= AB. Chứng minh: ABEC = ADEC.
c) Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại C; góc A bằng 60, tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E, kẻ
EK vuông góc với AB (K thuộc AB), kẻ BD vuông góc với tia AE (D thuộc tia AE). Chứng minh:
a) AC = AK.
b) KA = KB.
c) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.
Bài 12. Hai tia phân giác trong tại đỉnh B và C của tam giác ABC cắt nhau tại O, biết góc BOC bằng
130⁰.
a) Tính số đo góc A.
b) Hai tia phân giác ngoài tại đỉnh B và C của tam giác ABC cắt nhau tại P. Chứng minh A; O;
P thẳng hàng.
1 Xem trả lời
58