Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

She can't go out with her friends now because she

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
11.She can't go out with her friends now because she
house.
12.I often
13. Yesterday, Peter
breakfast.
14. When he
15.Look! A man
16. Don't turn on the TV. The children
17. Yesterday, after he
homework.
18.1
19.My brother often
(visit) my grandparents on Sundays.
(do) exercises,
2. A: What
B: She's a teacher.
3. A: What
B: I
(be) small, he often
1. A: When
B: About 11pm last night.
4. A: Where
B: I
(swim) in the lake!
(arrive) home. he
(look) for a bicycle, but I can't find anything good.
(go) to school by bus, but today he
bike.
20. The bus
(leave) at 9am.
2: Fill in the blank with Present Simple, Present Continuous or Past Simple
(you/arrive)?
(she/do)?
(you/do) now?
(wash) the dishes.
(they/spend) last summer?
(think) they
(help) her family to paint the
(dress) and
(have)
(go) fishing with his grandfather.
(not know). I
5. A: Which of these football teams
(learn) English.
(eat) dinner and
(you/like)?
(do)
(be) in Japan.
(go) to school by
2 trả lời
Hỏi chi tiết
369
1
4
Ng Nhật Linhh
04/08/2023 13:55:41
+5đ tặng

11.11. is helping

"now" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

Đại từ "she" đi với tobe "is"

12.12. visit

"often" là dấu hiệu thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

"I" là ngôi thứ nhất nên động từ để dạng nguyên mẫu

13.13. did - dresses - had

Kể về các chuỗi sự việc diễn ra trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S+V2/V_ed+...

14.14. was - went

Nói về sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S+V2/V_ed+...

15.15. is swimming

"Look!" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

"a man" là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe "is"

16.16. are learning

Nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

"children" là danh từ số nhiều nên dùng tobe "are"

17.17. arrived - ate - did

Kể về các chuỗi sự việc diễn ra trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S+V2/V_ed+...

18.18. am looking

Nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

Đại từ "I" đi với tobe "am"

19.19. goes - is going

Ô trống thứ nhất: "often" là dấu hiệu thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

"my brother" là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên động từ phải có đuôi s/es

Ô trống thứ hai: "today" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...

"my brother" là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe "is"

20.20. leaves

Nói về sự việc diễn ra theo lịch trình định sẵn dùng thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
4
Nguyen Minh Quan
04/08/2023 13:56:47
+4đ tặng
11.11. is helping
"now" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
Đại từ "she" đi với tobe "is"
12.12. visit
"often" là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
"I" là ngôi thứ nhất nên động từ để dạng nguyên mẫu
13.13. did - dresses - had
Kể về các chuỗi sự việc diễn ra trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/V_ed+...
14.14. was - went
Nói về sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/V_ed+...
15.15. is swimming
"Look!" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
"a man" là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe "is"
16.16. are learning
Nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
"children" là danh từ số nhiều nên dùng tobe "are"
17.17. arrived - ate - did
Kể về các chuỗi sự việc diễn ra trong quá khứ dùng thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/V_ed+...
18.18. am looking
Nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
Đại từ "I" đi với tobe "am"
19.19. goes - is going
Ô trống thứ nhất: "often" là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...
"my brother" là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên động từ phải có đuôi s/es
Ô trống thứ hai: "today" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S+am/is/are+V_ing+...
"my brother" là danh từ ngôi thứ 3 số ít nên dùng tobe "is"
20.20. leaves
Nói về sự việc diễn ra theo lịch trình định sẵn dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+V/V_s/V_es+...

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo