Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
6. It / not rain / today.
7. What/you/ do / at the moment?
8. He/play/piano / when/he/be/five / but he / not like / it.
9. Who / she / chat / to / now?
10. Why/they/ nat seem / so happy?
4 trả lời
Hỏi chi tiết
86
2
1
Nguyen Mai Anh
04/08/2023 14:00:29
+5đ tặng

6.6. It isn't going to rain today.

→→ Be + going to == sẽ _ thường dùng trong tương lai gần

→→ Dịch: hôm nay sẽ không mưa.

7.7.  What are you doing at the moment?

→→ At the moment == hiện tại tiếp diễn

→→ Cấu trúc: what ++ am / is / are ++ S ++ V_ing ++ ...?

→→ Dịch: bạn đang làm gì vậy?

8.8. He played the piano when he was five, but he didn't like it.

→→ Diễn ra và kết thúc trong quá khứ ⇒⇒ quá khứ đơn

→→ Cấu trúc: S ++ V_ed / Vp2

→→ Dịch: anh ấy chơi piano lúc anh ấy 5 tuổi, nhưng anh ấy không thích nó.

9.9. Who is she chatting to now?

→→ Now ⇒⇒ hiện tại tiếp diễn

→→ Cấu trúc: Who ++ am / is / are ++ S ++ V_ing ++ ...?

→→ Dịch: cô ấy đang nhắn tin với ai?

10.10. Why do they not seem so happy?

→→ Cảm xúc, trạng thái ở hiện tại đơn ⇒⇒ dùng do

→→ Cấu trúc: Why ++ do / does ++ S ++ ( not ) ++ V_inf ++ ... ?

→→ Dịch: Tại sao họ có vẻ không vui lắm?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Ng Nhật Linhh
04/08/2023 14:00:33
+4đ tặng

6.6. It isn't going to rain today.

→→ Be + going to == sẽ _ thường dùng trong tương lai gần

→→ Dịch: hôm nay sẽ không mưa.

7.7.  What are you doing at the moment?

→→ At the moment == hiện tại tiếp diễn

→→ Cấu trúc: what ++ am / is / are ++ S ++ V_ing ++ ...?

→→ Dịch: bạn đang làm gì vậy?

8.8. He played the piano when he was five, but he didn't like it.

→→ Diễn ra và kết thúc trong quá khứ ⇒⇒ quá khứ đơn

→→ Cấu trúc: S ++ V_ed / Vp2

→→ Dịch: anh ấy chơi piano lúc anh ấy 5 tuổi, nhưng anh ấy không thích nó.

9.9. Who is she chatting to now?

→→ Now ⇒⇒ hiện tại tiếp diễn

→→ Cấu trúc: Who ++ am / is / are ++ S ++ V_ing ++ ...?

→→ Dịch: cô ấy đang nhắn tin với ai?

10.10. Why do they not seem so happy?

→→ Cảm xúc, trạng thái ở hiện tại đơn ⇒⇒ dùng do

→→ Cấu trúc: Why ++ do / does ++ S ++ ( not ) ++ V_inf ++ ... ?

→→ Dịch: Tại sao họ có vẻ không vui lắm?

 

1
2
Nguyen Minh Quan
04/08/2023 14:01:03
+3đ tặng
6.6. It isn't going to rain today.
→→ Be + going to == sẽ _ thường dùng trong tương lai gần
→→ Dịch: hôm nay sẽ không mưa.
7.7.  What are you doing at the moment?
→→ At the moment == hiện tại tiếp diễn
→→ Cấu trúc: what ++ am / is / are ++ S ++ V_ing ++ ...?
→→ Dịch: bạn đang làm gì vậy?
8.8. He played the piano when he was five, but he didn't like it.
→→ Diễn ra và kết thúc trong quá khứ ⇒⇒ quá khứ đơn
→→ Cấu trúc: S ++ V_ed / Vp2
→→ Dịch: anh ấy chơi piano lúc anh ấy 5 tuổi, nhưng anh ấy không thích nó.
9.9. Who is she chatting to now?
→→ Now ⇒⇒ hiện tại tiếp diễn
→→ Cấu trúc: Who ++ am / is / are ++ S ++ V_ing ++ ...?
→→ Dịch: cô ấy đang nhắn tin với ai?
10.10. Why do they not seem so happy?
→→ Cảm xúc, trạng thái ở hiện tại đơn ⇒⇒ dùng do
→→ Cấu trúc: Why ++ do / does ++ S ++ ( not ) ++ V_inf ++ ... ?
→→ Dịch: Tại sao họ có vẻ không vui lắm?
 
0
0
Đỗ Minh Thảo
04/08/2023 14:15:07
+2đ tặng
6.It doesn't rain
7.What are you doing at the moment?
8.He played piano when he was five but he didn't like it.
9. Who is she chatting to now?
10.Why do they not seem so happy?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư