Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

05/08/2023 09:15:58

Cho các Oxit : SO3,K2O,SO2,Fe2O3,CaO,CuO

Cho các Oxit : SO3,K2O,SO2,Fe2O3,CaO,CuO
a) Hãy phân loại các Oxit trên
b) Những Oxit nào tác dụng được với :
+ H2O
+ dung dịch Ca(OH)2
+ dung dịch HCl
Viết phương trình của các phản ứng xảy ra 
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
118
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
a) Phân loại các Oxit trên:
- SO3: Oxit axit
- K2O: Oxit bazơ
- SO2: Oxit axit
- Fe2O3: Oxit axit
- CaO: Oxit bazơ
- CuO: Oxit bazơ

b) Các Oxit tác dụng với:
- H2O:
+ SO3 + H2O -> H2SO4
+ K2O + H2O -> 2KOH
+ SO2 + H2O -> H2SO3
+ Fe2O3 + 3H2O -> 2Fe(OH)3
+ CaO + H2O -> Ca(OH)2
+ CuO + H2O -> Cu(OH)2

- Dung dịch Ca(OH)2:
+ SO3 + Ca(OH)2 -> CaSO4 + H2O
+ K2O + Ca(OH)2 -> 2KOH + CaO
+ SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
+ Fe2O3 + 6Ca(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3CaO + 3H2O
+ CaO + Ca(OH)2 -> 2Ca(OH)2
+ CuO + Ca(OH)2 -> CaCu(OH)4

- Dung dịch HCl:
+ SO3 + HCl -> H2SO4
+ K2O + HCl -> 2KCl + H2O
+ SO2 + HCl -> H2SO3
+ Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
+ CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
+ CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
2
1
Hà Nam
05/08/2023 09:17:44
+5đ tặng
- SO3: Oxit axit.
- K2O: Oxit bazơ.
- SO2: Oxit axit.
- Fe2O3: Oxit axit.
- CaO: Oxit bazơ.
- CuO: Oxit bazơ.
 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
thảo
05/08/2023 09:18:09
+4đ tặng
b) Tác dụng của các oxit với các chất:
1. Tác dụng với H2O:
- K2O + H2O -> 2KOH (Hydroxit kali)
- CaO + H2O -> Ca(OH)2 (Hydroxit canxi)
2. Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2:
- SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O (Kết tủa canxi sunfit)
- CuO + Ca(OH)2 -> CaCuO2 + H2O (Kết tủa canxi đicuprat)
3. Tác dụng với dung dịch HCl:
- SO2 + 2HCl -> H2O + SO2Cl2 (Clo sunfanhidric)
- CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O (Clo điclorua)

 
0
0
Anh Thư Bùi
05/08/2023 09:18:48
+3đ tặng
chấm điểm giúp mk nhé
a. Oxit axit:  SO3; SO2, 
   Oxit Bazo: K2O, Fe2O3,CaO,CuO
b. + H2O: SO3, CaO, K2O,SO2,
   + dung dịch Ca(OH)2: SO2
+ dung dịch HCl: K2O, Fe2O3,CaO,CuO
0
0
cục đất
05/08/2023 09:22:08
+2đ tặng

Phân loại các oxit trên:

  • SO3: Oxit axit
  • K2O: Oxit kiềm
  • SO2: Oxit axit
  • Fe2O3: Oxit axit
  • CaO: Oxit kiềm
  • CuO: Oxit kiềm

b) Các oxit tác dụng với các chất như sau:

  • Tác dụng với H2O:

    • SO3: SO3 + H2O → H2SO4
    • K2O: K2O + H2O → 2KOH
    • SO2: SO2 + H2O → H2SO3
    • Fe2O3: Fe2O3 + 3H2O → 2Fe(OH)3
    • CaO: CaO + H2O → Ca(OH)2
    • CuO: CuO + H2O → Cu(OH)2
  • Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2:

    • SO3: Không tác dụng
    • K2O: 2KOH + Ca(OH)2 → Ca(K2O)2 + 2H2O
    • SO2: Không tác dụng
    • Fe2O3: Không tác dụng
    • CaO: CaO + Ca(OH)2 → 2Ca(OH)2
    • CuO: Không tác dụng
  • Tác dụng với dung dịch HCl:

    • SO3: SO3 + H2O + HCl → H2SO4 + Cl2
    • K2O: K2O + H2O + 2HCl → 2KCl + H2O
    • SO2: SO2 + H2O + 2HCl → H2SO4 + 2Cl2
    • Fe2O3: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
    • CaO: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
    • CuO: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
  • xin xu

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×