Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets in the present perfect

Nghi vấn
Các dấu hiệu nhận biết (Signals)
- just (vừa mới): thường được đặt giữa have/ has và Ved/V3.
- already (đã): thường được đặt giữa have/ has và Ved/V3 và thường dùng trong câu khẳng định
- recently = lately (gần đây): thường đặt cuối câu.
- yet (chưa, vẫn chưa): thường được dùng trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn
- never (chưa bao giờ): thường được đặt giữa have/ has và Ved/V3.
- for + khoảng thời gian: for 2 years, for a month
since + mốc thời gian: since 2 o'clock, since yesterday, since last week, since 1990, etc
Exercise 1: Put the verbs in brackets in the present perfect.
1. The bill isn't right. They (make)
Have + I/ you/ we/ they + Ved/V3?
Has + he/she/it + Ved/V3?
2. Don't you want to see this programme? It (start)
3. I (turn)
the heating on. It'll soon get warm in here.
money for your mother yet?
my dinner.
they (pay)
4.
5. Someone (take)
my bicycle.
6. Wait for few minutes, please! I (finish)
7.
you ever (eat)
sushi?
8. She (not/ come)
here for a long time.
9. I (work)
here for three years.
10.
you ever (be)
in New York?
Exercise 2: Put the verbs in brackets in the present perfect.
1. You (not/ do)
your project yet, I suppose.
Andrew and he says he
a mistake.
just (decide)
2. I (just/see)
of the plan.
3. I
4. He (be)
5. She (not/ have)
6. My father (not/ play)
7. I'd better have a shower. I (not/ have)
8. I don't live with my family now and we (not/ see)
9. I
just (realize)
10. The train drivers (go)
at his computer for seven hours.
any fun a long time.
to start working next week.
*****
any sport since last year.
3. Please hurry up! We have been waiting
4. I have known her
I. Complete the sentences. Put "for" or "since" into each gap.
1. It has been raining
lunchtime.
... 1985.
2. She has lived in London
already (do)
one since Thursday.
each other for five years.
that there are only four weeks to the end of term.
on strike and they stopped working at twelve o'clock.
January.
5. Nam's father has worked in this company...
6. Have you learned English ......
7. I haven't seen Tom
8. The house is very dirty. We haven't cleaned it
we left school.
……….. an hour.
...... 20 years.
.... a long time?
about half
ages.
4. V
(pla
5.
6.
7
1 trả lời
Hỏi chi tiết
43
0
0
Thu Giang
09/08/2023 11:38:00
+5đ tặng
I. Complete the sentences. Put "for" or "since" into each gap.
  1. since 
  2. for
  3. since 
  4. for
  5. for
  6. for
  7. since 
  8. for

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư