Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answers

----- Nội dung ảnh -----
56. That day when we were in the restaurant each one ___ what he
A) receive / orders
B) received / had ordered
C) is receiving / is ordering
D) will receive / would order
E) is received / is ordered

57. ___ What ___ you ___ here?
- I ___ for my friend.
- How long ___ you ___ for him?
A) do / do / am waiting / do / wait
B) are / doing / wait / have / been waiting
C) have / done / am waiting / are / waiting
D) are / doing / am waiting / have / been waiting
E) are / doing / am waiting / are / waiting

58. Julia has overslept again. She is going ___ late to her work, "I had better ___ a taxi," she thinks.
A) to be / take
B) to be / take
C) to be / take
D) to be / take
E) to be / take
1 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the questions:

56. **B) received / had ordered**

57. **C) are / doing / wait / have / been waiting**

58. **D) to be / take**
0
0
Hoàng Anh
hôm qua
+5đ tặng
B) received / had ordered
B) are / doing / wait / have / been waiting
A) to be / take
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư