Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn phương án đúng

0.2
-3
Câu 2: Số nghịch đảo của
A.
Phần I: Trắc nghiệm (4.0 điểm)
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số
A.
-5
Câu 3: Hai phân
A. a.c = b.d
3
Câu 4:
-
A.
4
của 60 là:
b

B.
thẳng đi qua
A. 4
-5
2
B.
1
3
5/2
là:
Câu 6: Hỗn số −3’ viết dưới dạng phân số là:
2
-7
2
B.
no t
2
2
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu
5
DE 3
A. 30
B. 40
C. 45
Câu 5: Làm tròn số 512,4037 đến hàng phần mười ta được kết quả là:
A. 512,4
B. 512,5
C. 512,404
C
c. 3/3
-5
2
10
C.
(a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu
d
B. a.b = c.d
C. a.d = b.c.
của a bằng 10 ?
C. 14
7
4
AI
C. 175%
UI
N
5
5
C. 11
12/
D.
D.
019
5/2
D. a:d=c:b
A. 25
B. 4
Câu 8: Tỉ số phần trăm của hai số 7 và 25 là:
A. 25%
B. 7%
Câu 9: 7,8% của 500 triệu đồng là ?
C. 39 triệu đồng
D. 390 triệu đồng
A. 3,9 triệu đồng B. 641 triệu đồng
Câu 10: Linh đã đọc được 80% của một cuốn sách dày 250 trang. Linh còn bao nhiêu trang chưa đọ
A. 20 trang
C. 60 trang
D. 80 trang
B. 50 trang
Câu 11: Cho dãy số liệu về cân nặng( tính theo đơn vị kg) của một nhóm học sinh lớp 6 như sau:
38 40 39 45 41 42 40 42 40 41 43 42 42 45 42
Số học sinh cân nặng 45 kg là?
A. 2
B. 3
D. 5
C. 4
Câu 12: Nếu gieo một xúc sắc 11 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghi
hiện mặt 3 chấm bằng bao nhiêu?
3
6
A. 11
B. 11
Câu 13: Hai đường thẳng cắt nhau có mấy giao điểm?
A. 0
D. vô số
B. 1
C. 2
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. M là trung điểm của đoạn thăng AB, độ dài đoạn thẳng MP
D. 5 cm
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
Câu 15: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiề
hai trong bốn điểm đã cho?
B. 5
D. 50
D. 512,403
D.
7
2
D. 16
D. 28%
C. 6
D. 7
Câu 16: Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA = 6 cm. Gọi B là điểm trên tia đối của tia Ox và
một khoảng bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng AB là?
8
D. 11
1 trả lời
Hỏi chi tiết
51
0
0
Gia Long
10/08/2023 22:26:29
+5đ tặng
1D, 2A, 3C, 4C, 6B, 7A, 8D, 9C, 10B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo