Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

VERE TENSES & VERB FORMS:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
nghe
thin
nt
VERE TENSES & VERB FORMS:
1. She
2. The boy
angrily at me when I broke the vase. (look)
at by his friends yesterday. (laugh)
shorts and a T-shirt at work. (wear)
his name. (remember)
3. It was so hot that I
4. Think carefully. I'm sure you
5. He told me his name, but I
6. I
7. A large number of people_
8. She
to work yesterday because of my sickness. (not go)
it. I can't remember it now. (forget)
9. The floor
10. The boy is looking forward to
11. He fell asleep while he
12. I prefer.
13. I had no difficulty in
14. Would you like
15. She phoned the police and reported
her English test at the moment. (do)
every day. (clean)
to
to HCM City in recent years. (move)
to the beach? (go)
his homework. (do)
driven. (drive/be)
myself understood. (make)
that scientist? (meet)
outside her home. (attack)
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
90
1
0
Thu Giang
12/08/2023 22:07:04
+5đ tặng

1.1. looked

→→ Simple past + when + simple past (diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ)

→→ S + V2/ed (thì quá khứ đơn thể khẳng định với động từ thường)

2.2. laughed

−- Dấu hiệu: yesterday (thì quá khứ đơn)

3.3. wore

−- Dấu hiệu: dựa vào vế trước (it was hot...)

4.4. will remember

−- Dấu hiệu: I'm sure (đưa ra các dự đoán về các sự việc trong tương lai với các động từ think , besure, believe , expect , wonder, suppse, sure,...)

→→ S + will + V-inf (thì tương lai đơn đơn thể khẳng định)

5.5. have forgotten

−- Dấu hiệu: hiện tại hoàn thành luôn có mối liên hệ với hiện tại. Hành động trong quá khứ có kết quả bây giờ (kết quả ở đây là "I can't remember it now"

 →→ S + has/have + V3/ed (thì hiện tại hoàn thành thể khẳng định)

6.6. didn't go

−- Dấu hiệu: yesterday

→→ S + didn't + V-inf (thì quá khứ đơn thể phủ định với động từ thường)

7.7. have moved

−- Dấu hiệu: in recent years (thì hiện tại hoàn thành)

8.8. is doing

−- Dấu hiệu: at the moment

→→ S + is/am/are + V-ing (thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định)

9.9. is cleaned

−- Dấu hiệu: every day (thì hiện tại đơn)

"The floor" không thể tự chủ động nên ta phải dùng bị động

→→ Bị động hiện tại: S + is/am/are + V3/ed + by + O

10.10. going

→→ Looking forward to + V-ing

11.11. was doing

→→ While + S + V (QKĐ), S + V(QKTD) (sử dụng với các hành động xảy ra trong một thời gian dài.)

→→ S + were/was + V-ing? (thì quá khứ tiếp diễn thể khẳng định)

12.12. driving/being

→→ prefer + Ving + to + Ving: thích làm gì hơn làm gì

13.13. making

→→ In + V-ing (giới từ + V-ing)

→→ Make (oneself) understood: Làm cho người khác hiểu mình

14.14. to meet

→→ Would you like + N/V-inf…?

15.15. to be attacked

→→ S + be + V3/ed + to-inf/to have + V3/ed.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
vuongkhanh
12/08/2023 22:33:08
+4đ tặng
1. looked
2. was laughed
3. wore
4. remember
5.forgot
6. didnt go
7. have moved
8. is doing
9. is cleaned
10. going
0
0
Nguyen Ngoc
12/08/2023 22:35:38
+3đ tặng
  1. Looked
  2. Laughed
  3. Wore
  4. Remembered
  5. Forgot
  6. Didn't go
  7. have moved
  8. is doing
  9. was cleaned
  10. go
  11. was doing
  12. driving/being
  13. making
  14. to meet
chấm 5đ nhee

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×