Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Công thức 12 thì

Công thức 12 thì
1 trả lời
Hỏi chi tiết
47
2
0
Thu Huyen
17/08/2023 13:03:56
+5đ tặng
1. Thì hiện tại đơn –  Present simple

Định nghĩa: Thì hiện tại đơn (Simple Present hay Present Simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc hay một hành động mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Công thức với Động từ thường
  • Khẳng định: S + V(s/es) + O

Ex: He walks every day. (Anh ấy đi bộ mỗi ngày.)

  • Phủ định: S + do/does not + V_inf + O

Ex: I don’t like to eat durian. (Tôi không thích ăn sầu riêng.)

  • Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?

Ex: Do you often study late? (Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

Công thức với Động từ tobe:
  • Khẳng định: S + am/is/are + O.

Ex: My mother is a nurse. (Mẹ tôi là một y tá.)

  • Phủ định: S + am/is/are  not + O.

Ex: He’s not a bad guy. (Anh ấy không phải là một kẻ xấu.)
  • Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
Ex: Are you ready? (Bạn đã sẵn sàng chưa?)

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn (Tiếng Anh: Present Continuous hay Present Progressive) dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Công thức:
  • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …

Ex: I am doing homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà.)

  • Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
Ex: She is not playing soccer with her brother. (Cô ấy đang không chơi bóng đá với em trai cô ấy)
  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Ex: Are you working? (Bạn đang làm việc à?)
 3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành (Tiếng Anh: The present perfect tense) được dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra hành động đó.
Công thức:
  • Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O

Ex: I have been a nurse for more than six years (Tôi làm y tá đã hơn 6 năm.)

  • Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
Ex: We haven’t seen Mike since Thursday. (Chúng tôi đã không gặp Mike kể từ thứ Năm..)
Lưu ý: has not = hasn’t,  have not = haven’t
  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Ex: Have you called him yet? (Bạn đã gọi cho anh ấy chưa?)
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (tiếng Anh: Present Perfect Continuous) dùng để chỉ về một hành động hay sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng lan tới tương lai do đó không có kết quả rõ rệt. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
Công thức:
  • Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing

Ex: I have been learning English for 3 years. (Tôi đã học tiếng Anh được 3 năm.)

  • Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing

Ex: Mike hasn’t been smoking for 5 months. (Mike đã không hút thuốc 5 tháng gần đây.)

  • Câu nghi vấn:  Have/Has + S + been + V-ing?

Ex: Have you been standing in the rain for more than two hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi đúng không?)

Lưu ý:

  • S =  I, we, you,they (số nhiều) + have
  • S = He, she, it, (số ít) +has
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
Định nghĩa: Thì quá khứ đơn (tiếng Anh: Past Simple) dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại), đã chấm dứt  ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó diễn ra.
Công thức với động từ thường
  • Câu khẳng định: S + V2/ed + O

Ex: I did my homework last week. (Tôi đã làm bài tập từ tuần trước.)

  • Câu phủ định: S + did not + V_inf + O

Ex: I didn’t leave the house last night. (Tôi đã không ra khỏi nhà đêm qua.)

  • Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
Ex: Did you cook dinner?  (Bạn đã nấu bữa tối rồi chứ?)
Công thức với Động từ tobe
  • Câu khẳng định: S + was/were + O

Ex: Yesterday, I was tired. (Hôm qua, tôi mệt mỏi..)

  • Câu phủ định: S + were/was not + O

Ex: Yesterday, the road was not clogged. (Hôm qua đường không bị tắc.)

  • Câu nghi vấn: Was/were + S + O?

Ex: Was he absent last morning? (Anh ấy vắng mặt vào sáng qua?.)

Lưu ý:

  • S = I, he , she, it (số ít) + was
  • S= We, you, they (số nhiều) + were
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense

Định nghĩa: Thì quá khứ tiếp diễn (tiếng Anh: Past Continuous) là một thì trong tiếng Anh hiện đại được dùng để nhấn mạnh quá trình hay diễn biến của sự vật hay sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra.

Công thức:
  • Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O

Ex: I was playing volleyball when it started to rain. (Tôi đang đi chơi bóng chuyền thì trời mưa.)

  • Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O

Ex: I was not going out when my friend came yesterday. (Tôi đã không đi chơi khi bạn tôi đến hôm qua.)

  • Câu nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?

Ex: Was she talking about her dog? (Cô ấy đang nói về con chó của mình?)
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành (tiếng Anh: Past Perfect) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động nào xảy ra sau sẽ dùng thì quá khứ đơn.
Công thức:

  • Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O

Ex: I had done his homework before my mom arrived. (Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi mẹ tôi về)

  • Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O
Ex: She hadn’t come home when her mother got there. (Cô ấy vẫn chưa về nhà  khi mẹ cô ấy về.)
  • Câu nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

Ex: Had the film ended when she arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi cô ấy tới rạp phải không?)
Lưu ý: trong thì quá khứ hoàn thành, các động từ được chia theo thì quá khứ hoặc chia theo bảng động từ bất quy tắc.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense 

Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (tiếng Anh: Past perfect continuous) là thì trong ngữ pháp tiếng Anh được dùng để diễn đạt quá trình xảy ra một hành động bắt đầu trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Thì này thường chỉ dùng khi nào cần diễn đạt tính chính xác của hành động.

Công thức:
  • Câu khẳng định: S + had been + V_ing + O

Ex: Jenny had been working for three hours when the boss telephoned. (Jenny đã làm việc được ba giờ thì ông chủ gọi điện.)

  • Câu phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
Ex: I hadn’t been talking to Mike when I saw him. (Tôi đã không nói chuyện với Mike khi tôi nhìn thấy anh ấy.)
  • Câu nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​

Ex: Had he been playing soccer for two hours before he went to eat dinner?.(Anh ấy đã chơi bóng trong hai giờ trước khi đi ăn tối?)
9. Thì tương lai đơn – Simple future tense
Định nghĩa: Thì tương lai đơn (tiếng Anh: Simple future tense) dùng để diễn tả một hành động không có dự định trước. Hành động đó được quyết định ngay tại thời điểm nói.
Công thức

  • Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

Ex: I will go to Phu Quoc on the weekend. (Tôi sẽ đi Phú Quốc vào cuối tuần.)

  • Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O

Ex: I won’t go to Phu Quoc on the weekend. (Tôi sẽ không đi Phú Quốc vào cuối tuần.)

  • Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?

Ex: Will you go to Phu Quoc on the weekend? (Bạn sẽ đi Phú Quốc vào cuối tuần đúng không?)
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense
Định nghĩa: Thì tương lai tiếp diễn (tiếng Anh: Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động,sự việc đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
Công thức:

  • Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
Ex: I’ll be staying at home at 8 am tomorrow. (Tôi sẽ ở nhà lúc 8 giờ sáng mai.)
  • Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
Ex: I won’t be staying at home at 8 am tomorrow. (Tôi sẽ không ở nhà lúc 8 giờ sáng mai.)
  • Câu nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

Ex: Will he be staying at home at 8 am tomorrow? (Anh ấy sẽ ở nhà lúc 8 giờ sáng mai chứ?)
11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense
Định nghĩa: Thì tương lai hoàn thành (tiếng Anh: Future perfect tense) dùng để diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức:

  • Câu khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

Ex: I will have finished my homework on Sunday. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà vào Chủ nhật.)

  • Câu phủ định: S + shall/will not + have + V3/ed

Ex: I won’t have finished my homework on Sunday. (Tôi sẽ không hoàn thành bài tập về nhà vào Chủ nhật.)

  • Câu nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

Ex: Will he have finished my homework on Sunday? (Anh ấy sẽ làm xong bài tập của tôi vào Chủ nhật chứ?)
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense
Định nghĩa: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (tiếng Anh: Future perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động đã đang sảy ra cho tới một thời điểm được nói trong tương lai.
Công thức:

  • Câu khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

Ex: By this August I have been studying for 2 years at this school. (Tính đến tháng 8 này thì tôi đã học tại ngôi trường này được 2 năm.)

  • Câu phủ định: S + shall/will not+ have + been + V-ing

Ex: The workers won’t have been finishing this bridge for 4 years by the end of next month. (Tới cuối tháng này công nhân sẽ chưa thi công cái cầu này được 4 năm.)

  • Câu ghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

Ex: Will you have been living in this house for 10 years by this week? (Bạn sẽ sống ở căn nhà này dduocj 10 năm tính tới tuần này à?)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k