Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các chất sau

Bài 1 (4đ):

Cho các chất sau: P, Na,SO3, CuO, K2O,Fe3O4,CH4, Al2O3,H2SO4,Mg(OH)2, NaHCO3, SiO2, BaCl2, Ba(OH)2.

a/ Cho biết chất nào là oxit axit, oxit bazo, axit, bazo, muối?      

b/ Hãy gọi tên các chất  vừa phân loại trên.                

c/ Cho biết chất nào tác dụng được với: O2, H2O;H2( nung nóng), dd axit HCl, dd NaOH, dd CuSO4. Viết các  PTHH(ghi rõ đk p/ứ nếu có)? 
 

Bài 2. (2đ)

Hòa tan hoàn toàn 8 gam bột CuO vào 200 gam dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch A.

a)    Hãy viết PTHH xảy ra?

b)    Tính C% của chất tan có trong dung dịch A sau phản ứng?

c)     Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B và dung dịch C; Tính khối lượng kết tủa B?

Bài 3. (2đ)

Cho 200 ml dung dịch Na2CO3 1M vào 300ml dung dịch H2SO4 (vừa đủ).

a)     Hãy viết PTHH xảy ra?

b)    Hãy tính CM của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng?

Bài 4. (2đ)

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch a xít Clohydric HCl thu được dung dịch muối và 2,24 lít khí H2 (đktc). Hãy xác định tên kim loại A?
 

Bài 5.(2,5đ)

Dẫn 6,72 lít khí SO2(đktc) lần lượt vào:

a, Bình 1 đựng 100 ml dd NaOH 1M

b, Bình 2 đựng  600 ml dd NaOH 1M

c, Bình 3 đựng  500 ml dd NaOH 1M

Hãy xác định muối tạo thành và tính CM của chất tan thu được trong mổi trường hợp.

Bài 6. (2,5đ)

Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) lần lượt vào :

a, Bình 1 đựng 800 gam dd Ca(OH)2 7,4%

b, Bình 2 đựng  100 gam dd Ca(OH)2  7,4%

c, Bình 3 đựng  150 gam dd Ca(OH)2  7,4%

Hãy xác định muối tạo thành và tính C% của chất tan thu được trong mổi trường hợp.

Bài 7. (1,5đ)

Hấp thụ V lít CO2 vào 300ml dd Ba(OH)2 0,5M thu được 19,7 g kết tủa. Tính giá trị của V.

Bài 8.(1,5đ)

Cho 56ml khí CO2 hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M. Khối lượng kết tủa thu được?

Bài 9:( 2đ)

Khử hoàn toàn x(g) một oxit sắt bằng khí CO(nung nóng, dư) thu được Fe và khí A. Hóa tan hoàn toàn lượng Fe thu được trên vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 1,68 lit H2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn khí A vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo ra 10 (g) kết tủa. Xác định CTHH của o xit sắt?

 

Cho biết: Cu=64; H=1; O = 16; Cl = 35,5; Na= 23; C= 12; S=32; Ca= 40; Ba=137; Fe=56.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
90
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Bài 1:
a/ Phân loại các chất:
- Oxit axit: SO3, SiO2
- Oxit bazo: CuO, K2O, BaO
- Axit: H2SO4, HCl
- Bazo: NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2
- Muối: NaHCO3, BaCl2, Fe3O4, Al2O3, CH4, P

b/ Tên các chất:
- Oxit axit: Lưu huỳnh trioxit, Silic đioxit
- Oxit bazo: Đồng(II) oxit, Kali oxit, Bari oxit
- Axit: Axit sunfuric, Axit clohidric
- Bazo: Natri hidroxit, Bari hidroxit, Magie hidroxit
- Muối: Natri hidrocacbonat, Bari clorua, Kim loại sắt(II,III) oxit, Nhôm oxit, Metan, Photpho

c/ Tác dụng của các chất:
- O2: CuO + O2 -> CuO2
- H2O: CuO + H2O -> Cu(OH)2
- H2: CuO + H2 -> Cu + H2O
- Axit HCl: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
- Bazo NaOH: CuO + 2NaOH -> Na2CuO2 + H2O
- Bazo CuSO4: CuO + CuSO4 -> Cu2SO4 + H2O

Bài 2:
a) PTHH: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
b) C% của chất tan: (8g / 64g) * 100% = 12.5%
c) Tính khối lượng kết tủa B: Khối lượng kết tủa B = Khối lượng dung dịch A ban đầu - Khối lượng dung dịch C = (8g + 2*36.5g) - (8g + 2*1g) = 73g

Bài 3:
a) PTHH: Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
b) CM của chất tan: CM = (1M * 200ml) / (200ml + 300ml) = 0.4M

Bài 4:
- Số mol H2 = 2.24 / 22.4 = 0.1 mol
- Số mol kim loại A = 0.1 mol
- Khối lượng kim loại A = 0.1 mol * 56g/mol = 5.6g
- Tên kim loại A: Sắt (Fe)

Bài 5:
a) Muối tạo thành: SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O
CM của chất tan: CM = (1M * 0.1L) / (0.1L + 0.1L) = 0.5M
b) Muối tạo thành: SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O
CM của chất tan: CM = (1M * 0.6L) / (0.6L + 0.1L) = 0.857M
c) Muối tạo thành: SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O
CM của chất tan: CM = (1M * 0.5L) / (0.5L + 0.1L) = 0.833M

Bài 6:
a) Muối tạo thành: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
C% của chất tan: C% = (12g / 800g) * 100% = 1.5%
b) Muối tạo thành: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
C% của chất tan: C% = (12g / 100g) * 100% = 12%
c) Muối tạo thành: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
C% của chất tan: C% = (12g / 150g) * 100% = 8%

Bài 7:
- Số mol Ba(OH)2 = 0.5M * 0.3L = 0.15 mol
- Số mol kết tủa = 19.7g / 137g/mol = 0.143 mol
- V = số mol kết tủa / số mol Ba(OH)2 = 0.143 mol / 0.15 mol = 0.953 L

Bài 8:
- Số mol CO2 = 56g / 44g/mol = 1.27 mol
- Số mol kết tủa = số mol CO2 = 1.27 mol
- Khối lượng kết tủa = số mol kết tủa * 137g/mol = 1.27 mol * 137g/mol = 174.19g

Bài 9:
- Số mol Fe = 1.68L / 22.4L/mol = 0.075 mol
- Số mol CO = số mol Fe = 0.075 mol
- Số mol O = 0.075 mol * 2 = 0.15 mol
- Số mol oxit sắt = số mol Fe - số mol O = 0.075 mol - 0.15 mol = -0.075 mol (không thể có số mol âm)
- Vậy không có oxit sắt phù hợp với số mol đã cho.
1
1
Ng Nhật Linhh
20/08/2023 15:29:45
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
Nguyen Mai Anh
20/08/2023 15:30:28
+4đ tặng
9/

n(H2)=1,68/22=0,075m0l 
n(CaC03)=10/1O0=0,1m0l 

gọi công thức oxit sát là FexOy
Ptpu: 
Fex0y + yCO ===> xFe + yC02 (1) 
Fe + 2HCL ===> FeCl2 + H2 
0,075m0l <-----. . . . . . . . . . ---- 0,075m0l 
C02 + Ca(0H)2 ===> CaC03 + H20 
0,1m0l <-----. . . . . . . . . . 0,1m0l 
Theo tỉ lệ số mol theo phương trình (1) ta co: 
x/y=n(Fe)/n(C02)=0,075/0,1=3/4 
Vay oxit sat can tim la oxit sat tu Fe304 

Than yC02 
0,15/x(m0l) <=== 0,15 
Theobài thì khối lượng oxit sắt oh 2 p/u = nhau nên số mol = nhau hay (0,225/y)=(0,15/x) 
<=>0,225x=0,15y 
<=>x=2y/3 
<=>x/y=2/3 
Vậy oxit có công thức là Fe203

10/ 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo