LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

They came to visit us Did you have a good time The children are really excited my birthday

2. They came to visit us
3. Did you have a good time
4. The children are really excited
my birthday.
Christmas?
5. We were very disappointed
6. John missed a lot of lessons. He was ill
7. Helen had said goodbye to everybody in the class
8. My cat is very fond
9. I waited
10. We can see many stars
11. Children like to go to the circus
12. My wife has been
13. He is very interested
14. The river Rhine flows
15. I shall meet you
fish.
10 o'clock and then went home.
the sky at night.
Sunday.
Ho Chi Minh city several times.
football.
the North sea.
the corner
their summer vacation.
the organization of the festival.
January to March.
16. I always come
17. He had learned the whole poem
18. He has waited
19. He's not very keen
20. Are you worried
21. They are very proud
22. That's very kind
23. It has rained
24. This restaurant is famous
25. She enjoys participating
26. My grandmother prefers living in the countryside
27. My parents are tired
living in the city.
28. She's looking forward
seeing her sister.
29. Thank you
advising me not to smoke.
30. Are you jealous
his success.
BT 2. Chọn đáp án đúng
school
her for a long time.
you to help me
two o'clock.
foot.
heart.
she left for the hometown.
watching football, but his wife is.
the final examination?
their new house.
the street.
this math problem.
Chinese dishes.
raising funds for the poor.
living in the city.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
708
1
0
Nam Tuấn
23/09/2023 11:39:28
+5đ tặng

2.2. on

−- on + ngày trong tuần

3.3. at

−- at + thời gian cụ thể ( lễ , tết .... )

4.4. about

−- tobe excited about sth/V-ing : hào hứng về điều gì

5.5. about

−- tobe disappointed about sth : thât vọng về điều gì

6.6. from

−- from .... to ...: từ khoảng thời gian ... đến

7.7. before 

−- before + QKĐ , QKHT : trước khi .... thì

8.8. of

−- tobe fond of sth : yêu thích điều gì

9.9. for

−- wait for sth : chờ đợi điều gì

10.10. between

−- between ..... and : nằm trong khoảng ( ở giữa )

11.11. with

−- tobe acquainted with : quen với

12.12. after 

−- after + thời gian : kể từ sau khi ....

13.13. by

−- CBĐ : S + was/were + P2 by O

14.14. into

−- flow into : chảy về đâu

15.15. at/of

−- at the corner of the street : cuối phố 

16.16. to/on

−- come to school on foot : đi bộ tới trường

17.17. by

−- learn sth by heart : học thuộc lòng

18.18. for

−- wait for sb/ sth : chờ đợi ai/ điều gì

19.19. on

−- tobe keen on sth/V-ing : yêu thích điều gì

20.20. about

−- tobe worried about sth : lo lắng về điều gì

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Yến Ly
23/09/2023 11:44:06
+4đ tặng
2. in 
3. at
4. about
5. with
6. from
7. when
8. of
9. for
10. in
11. on
12. in
13. in
14. through
15. all/ on
16. to/ on
17. with
18. for
19. of
20. about

 
1
0
ngô quỳnh
23/09/2023 11:57:15
+3đ tặng
2. on
3. at
4. about
5. about−
6. from− from .to
7. before+ QKĐ , QKHT
8. of−
9at
10in

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư