Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các bước sau. Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. Nhiệt độ của nước đá.
C. Nhiệt độ khí quyển.
Câu 36. Cho các bước sau:
B. Nhiệt độ cơ thể người.
(1) Thực hiện phép đo nhiệt độ.
(3) Hiệu chỉnh nhiệt kế.
(5) Đọc và ghi kết quả đo.
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. (2), (4), (3), (1), (5)
D. Nhiệt độ của một lò luyện kim.
(2) Ước lượng nhiệt độ của vật.
(4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.
B. (1), (4), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3), (4), (5)
D. (3), (2), (4), (1), (5).
Câu 37. Dung nói rằng, khi sử dụng nhiệt kết thủy ngân phải chú ý bốn điểm sau:
A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.
B. Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ.
D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
Dung đã nói sai ở điểm nào?
0
Câu 38. Hình vẽ bên mô tả nhiệt kế dùng
Làm thế nào để tăng độ nhạy của nhiệt kế
A. Làm cho ống nhiệt kế hẹp lại.
D. Làm cho ống nhiệt kế dài hơn.
B. Khi đo phải hiệu chỉnh cẩn thận.
C. Làm cho các vạch chia gần nhau hơn.
Câu 39. Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phòng thí nghiệm theo hướng dẫn của SGKVL 10CB.
Phép đo gia tốc RTD học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là g = 9,7166667m/s2 với sai số tuyệt
đối tương ứng là Aj=0,0681212 m/s2. Kết quả của phép đo được biễu diễn bằng
A. g = 9,72 ± 0,068 m/s2
9,7±0,1 m/s2
B. g
D. g
C. g = 9,72 ± 0,07 m/s2
9,717 +0,068 m/s2
Câu 40. Đường kính của một sợi dây đo bởi thước pame trong 5 lần đo bằng 2,620cm; 2,625cm; 2,630cm;
2,628c và 2,626cm. Bỏ qua sai số dụng cụ. Sai số tỉ đối bằng
C. 0,3%
10 20 30 40 50 60 70
chất lỏng.
này?
100 110
A. 0,1%
B. 0,2%
D. 0,4%
Câu 41. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng
(16,0± 0,4)m trong khoảng thời gian là (4,0 ± 0,2) s. Tốc độ của vật là
A. (4,0 ±0,3) m/s
B.(4,0 ± 0,6) m/s
D.(4,0 ±0,1) m/s
C.(4,0 ± 0,2) m/s
Câu 42. Để xác định gia tốc của một chuyển động thẳng biến đổi đều, một học sinh đã sử dụng đồng hồ bấm giờ
và thước mét để xác định thời gian t và đo quãng đường L, sau đó xác định a bằng công thức L = a . Kết quả
cho thấy L = (2 ± 0,005)m,t = (4,2± 0,2)s. Gia tốc a bằng:
A. (0,23 ± 0,01)m/s2
B.(0,23 ± 0,02)m/s2
C.(0,23 ± 0,03)m/s2
D.(0,23 ± 0,04)m/s2
Câu 43. Đo chiều dài của một vật hình trụ bằng thước kẹp có du xích thu được các kết quả sau 8 lần đo như sau:
3,29cm, 3,28cm, 3,29cm, 3,31cm, 3,28cm, 3,27cm, 3,29cm, 3,30cm. Bỏ qua sai số dụng cụ. Chiều dài của vật
bằng
A. 0,1%
B. 0,2%
C. 0,3%
D. 0,4%
Câu 44. Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của một lượng nước được ghi bởi một người quan sát trên nhiệt kế là
(42,4± 0,2)°C và(80,6 ± 0,3)°C . Bỏ qua sai số dụng cụ, nhiệt độ của nước đã tăng
A. (39,2 ± 0,5) C
B. (38,2 ±0,1)°C
D. (39,2 ±0,1)°C
C. (38,2 ± 0,5) C
1 trả lời
Hỏi chi tiết
232
1
0
Quỳnh Mai
26/09/2023 22:06:31
+5đ tặng
36A
37C
38A
39C
40A
41A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo