Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nghĩa cụm động từ cái và nghĩa

cho mik nghĩa cụm động từ cái và nghĩa nx đug mik chấm 5 điểm
look back
take off
bring along
put off
call on
look after
suck up
cheer up
clear up
go on
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
64
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
look back: nhìn lại, hồi tưởng
take off: cởi (quần áo), cất cánh (máy bay)
bring along: mang theo, đưa theo
put off: hoãn, trì hoãn
call on: ghé thăm, gọi điện
look after: chăm sóc, trông nom
suck up: hút, hút lên
cheer up: làm vui vẻ, động viên
clear up: dọn dẹp, làm sạch
go on: tiếp tục, diễn ra
3
0
Long
28/09/2023 20:37:24
+5đ tặng
look back: ngoảnh lại
take off: cởi
bring along: mang theo
put off: hoãn
call on: gọi
look after: chăm sóc
suck up: mút
cheer up: cổ vũ
clear up:dọn dẹp
go on: tiếp tục
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
nmaiiiii
28/09/2023 20:37:30
+4đ tặng
look back: nhìn lại
take off: cất cánh, cởi(tuỳ theo hoàn cảnh)
bring along: mang theo
put off: hoãn, trì hoãn
call on: đến thăm, triệu tập, khiển trách...
look after: chăn sóc
suck up: nịnh, tâng bốc
cheer up: cố lên, vui lên
clear up: dọn dẹp
go on: tiếp tục
2
0
28/09/2023 20:39:16
+3đ tặng
look back - nhìn lại, hồi tưởng về một sự kiện trong quá khứ.
take off - cởi (đồ), cất cánh (máy bay), bắt đầu thành công.
bring along - đem theo, mang theo.
put off - hoãn, trì hoãn.
call on - ghé thăm ai đó, yêu cầu ai đó làm gì.
look after - chăm sóc, trông nom.
suck up - hút lên, hâm học, đái đục.
cheer up - làm vui lòng, làm phấn khởi.
clear up - dọn dẹp, giải quyết, làm sáng tỏ.
go on - tiếp tục, tiếp diễn.
Học tốt
1
0
Nam Khánh
28/09/2023 20:41:15
+2đ tặng
1. Look back: Nhìn lại, xem lại quá khứ hoặc sự kiện đã xảy ra. 2. Take off: Cởi bỏ, tháo ra, hoặc bắt đầu một cách nhanh chóng. 3. Bring along: Mang theo, đưa theo. 4. Put off: Trì hoãn, hoãn lại một sự kiện hoặc hành động. 5. Call on: Ghé thăm, đến thăm ai đó. 6. Look after: Chăm sóc, trông nom ai đó hoặc điều gì đó. 7. Suck up: Hút, hút lên, hút vào. 8. Cheer up: Làm vui vẻ, làm phấn khởi, làm động viên ai đó. 9. Clear up: Dọn dẹp, làm sạch, hoặc giải quyết một tình huống hoặc vấn đề. 10. Go on: Tiếp tục, tiếp diễn, hoặc xảy ra.
Nam Khánh
Chấm hộ cái

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×