Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

She has a good ..........of English(know) Please give your.............information(person)

11) She has a good ..........of English(know)
12) Please give your.............information(person)
13) There is a ..........of water in the city(short)
14) What is the ........of the river(long)
15) What are the ..........between the two books(different)
16) She is very...........(social)
17) Quang is ..............kind(extreme)
18) I want to do some ..............work(volunteer)
19) My mother works at the............(orphan)
20) It is an...........vacation(enjoy)
21) The village is very.........(peace)
22) Lan is a.........person(humor)
3) He is a............person(help)
24) She is making some ..........(introduce)
25) It is in the ............Vietnam(east)
26) He is making a .........in the public(speak)
27) They are the .............(emigrate)
28) He is an ..............of the telephone(invent)
29) This led to..........of the telephone(invent)
30) Mrs Hoa is his .........(assist)
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
370
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
11) She has a good knowledge of English.
12) Please give your personal information.
13) There is a shortage of water in the city.
14) What is the length of the river?
15) What are the differences between the two books?
16) She is very sociable.
17) Quang is extremely kind.
18) I want to do some volunteer work.
19) My mother works at the orphanage.
20) It is an enjoyable vacation.
21) The village is very peaceful.
22) Lan is a humorous person.
23) He is a helpful person.
24) She is making some introductions.
25) It is in the eastern part of Vietnam.
26) He is making a speech in public.
27) They are the immigrants.
28) He is an inventor of the telephone.
29) This led to the invention of the telephone.
30) Mrs Hoa is his assistant.
1
1
chip chip
03/10/2023 12:49:15
+5đ tặng

17.  extremely (trạng từ đứng trước tính từ)
22. humorous

- a / an + adj + N

- humorous(a): có tính hài hước

23. helpful

- a/an + adj + N

- helpful (a): hữu dụng / hay giúp đỡ

24. introductions

- some + N số nhiều đếm được

- introductions (n): những lời mở đầu / bài

25. eastern

- the + N

-  eastern (n): ở miền Bắc

26.speech

- a/an + danh từ

- speech(n): lời nói
 

27.emigrants

- the + N

- những có "are" nên đi với N số nhiều

- emigrants (n): người di cư

28.inventor

- tobe + a/an + N 

- inventor(n): người phát minh

29. invention 

- trước giới từ of cần 1 danh từ

-  invention (n): sự phát minh

30.assistant 

- TTSH (his) + N

- assistant (n): trợ lí
to chỉ làm đc như này th ạ..

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×