Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lấy 20 ví dụ về

lấy 20vd về : oxit axit + ddbazo ---> Muối
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
64
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Oxit axit: Ví dụ như oxit lưu huỳnh (SO2), oxit cacbon (CO2), oxit nitơ (NO2), oxit lưu huỳnh (SO3), oxit photpho (P2O5), oxit kali (K2O), oxit natri (Na2O), oxit canxi (CaO), oxit nhôm (Al2O3), oxit sắt (Fe2O3), oxit magie (MgO), oxit kẽm (ZnO), oxit đồng (CuO), oxit chì (PbO), oxit bạc (Ag2O), oxit thủy ngân (HgO), oxit thủy ngân (HgO), oxit bismut (Bi2O3), oxit antimon (Sb2O3), oxit titan (TiO2).

2. Dung dịch bazơ: Ví dụ như dung dịch NaOH, dung dịch KOH, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NH4OH, dung dịch Mg(OH)2, dung dịch Al(OH)3, dung dịch Fe(OH)3, dung dịch Zn(OH)2, dung dịch Cu(OH)2, dung dịch Pb(OH)2, dung dịch AgOH, dung dịch Hg(OH)2, dung dịch Bi(OH)3, dung dịch Sb(OH)3, dung dịch Ti(OH)4.

3. Muối: Ví dụ như muối natri (NaCl), muối kali (KCl), muối canxi (CaCl2), muối magie (MgCl2), muối nhôm (AlCl3), muối sắt (FeCl3), muối kẽm (ZnCl2), muối đồng (CuCl2), muối chì (PbCl2), muối bạc (AgCl), muối thủy ngân (HgCl2), muối bismut (BiCl3), muối antimon (SbCl3), muối titan (TiCl4).
1
0
Diep Thy
07/10/2023 21:19:42
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×