Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Use the given words or phrases to make complete sentences

1 trả lời
Hỏi chi tiết
67
2
4
Vinh
05/11/2023 07:44:05
+5đ tặng

VIII

34.

yesterday: hôm qua => dấu hiện nhận biết thì quá khứ đơn.

Cấu trúc câu phủ định: S + didn’t V => didn’t play badminton

because + S + V: bởi vì

Cấu trúc: S + be + adj => She was busy

Đáp án: Maria didn’t play badminton with me yesterday because she was busy.

(Maria đã không chơi cầu lông với tôi hôm qua vì cô ấy bận.)

35. 

Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại. Cấu trúc câu khẳng định: I + V(nguyên thể)

Cấu trúc: go + V-ing with + O: đi đâu với ai => go rollerblading with my cousins

on + ngày trong tuần => on Saturday

Đáp án: I go rollerblading with my cousins on Saturday.

(Tôi đi trượt patin với an hem họ vào thứ Bảy.)

IX

DAN’S ORDER (Dan gọi món)

• Chicken and (36) potatoes

(Gà và khoai tây)

• A (37) small portion of carrots and salad

(Một phần nhỏ cà rốt và salad)

• (38) Ice cream for dessert

(Tráng miệng với kem)

• A glass of (39) orange juice

(Một cốc nước cam)

Total cost: £ (40) 6

(Tổng cộng: £6)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo