Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Thực hiện yêu cầu

I/ Giới thiệu về Công ty:
- Tên Công ty: Công ty TNHH Hồng Hà
- Địa chỉ: Cầu Giấy, Hà Nội
- Mã số thuế: 01000345627
- STK: 006100783210 Viettinbank, chi nhánh Cầu Giấy - Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: theo Thông tư 200/2014/TT - BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp bình quân gia quyền
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung
tại công ty TNHH Hồng Hà có tài liệu tháng 12 năm n như sau:
Đầu tháng : ĐVT:1000đ
- Tồn kho vật liệu H là 112.000 ( SL: 4.000 Kg, ĐG: 28)
- TK 111: 100.000
- TK 131: 185.000 (Trong đó: Công ty TNHH Cẩm Ly 90.000, Công ty Hương Xuân : 95.500) Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12/N.  1.Ngày 02/12 (Hóa đơn GTGT số 30): Mua công cụ dụng cụ của công ty C1. Giá mua chưa có thuế 20.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt (PC001). Đã nhập kho đủ (PNK01) Người nhận tiền: Trần Tuấn Anh  2.Ngày 05/12 (Hoá đơn GTGT số 50): Mua 3000 Kg vật liệu H của công ty TNHH Lan Anh (Đống Đa – Hà Nội, MST: 0093783678, STK: 006100257689 Viettinbank, chi nhánh Đống Đa) đơn giá chưa thuế 29, thuế GTGT 10%. Tiền mua hàng thanh toán bằng chuyển khoản (GBC0002). Đã nhập kho đủ (PNK02). Chi phí vận chuyển trả bằng tiền tạm ứng 700 (HĐ023) Người mua hàng và giao hàng: Trần Văn Nam 3. Ngày 10/12 Xuất kho thành phẩm (PXK01) bán cho Công ty TNHH Cẩm Ly chưa thu tiền gồm: 8.000 spA giá chưa thuế 45/sp và 8.000 spB giá chưa thuế GTGT 47/sp. (HĐGTGT 0023)
4. Ngày 16/12 (PXK 02): Xuất kho nguyên vật liệu H để sản xuất SP A 6.500Kg
5. Ngày 18/12 (PNK03): Mua 2500kg nguyên vật liệu H của Công ty Tuấn Khải (HĐGTGT094) (Ba Đình, Hà Nội, MST: 0987897898, STK: 006201231345 Viettinbank, chi nhánh Ba Đình) về nhập kho. Tổng giá thanh toán là 82.500 (đã bao gồm 10 % thuế GTGT) đã thanh toán bằng chuyển khoản (GBC0098). Nguyên vật liệu về nhập kho đủ. - Chi phí vận chuyển số nguyên vật liệu H là 1.100 đã chi bằng tiền mặt (PC02), trong đó thuế GTGT 10%. Người mua hàng và giao hàng: Trần Văn An
6. Ngày 19/12 (PXK03): Xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng ở bộ phận văn phòng: 2.000, dùng cho bán hàng 3.000, dùng cho phân xưởng 2.500(loại phân bổ 1 lần)
7. Ngày 20/12 xuất bán trực tiếp 1000 SPC (PXK04) theo hóa đơn GTGT số 000973 cho công ty Hương Xuân (địa chỉ Khu công nghiệp An Xá - TP Nam Định, MST: 0600034569), khách hàng chấp nhận thanh toán theo đơn giá chưa thuế: 251/sp, thuế GTGT: 10%.
8. Ngày 25/12 Chi tiền mặt theo PC03 thanh toán cước dịch vụ điện thoại cho Công ty VNPT hóa đơn số 055362 trong đó phục vụ công tác quản lý doanh nghiệp chưa thuế GTGT10% là 2.100. Cước dịch vụ điện thoại dùng cho bộ phận sản xuất chưa thuế GTGT 10% là 1.800. Người nhận tiền: Trần Văn Khải
9. Ngày 28/12 xuất kho 750 nguyên vật liệu H theo phiếu đề xuất vật tư 05 phục vụ cho phân xưởng sản xuất (PXK05), Người nhận hàng: Nguyễn Trọng Đức
10. Cuối tháng khấu trừ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Yêu cầu :
1. Định khoản các nghiệp cụ kinh tế phát sinh 2. Lập Phiếu nhập NV2, HĐ GTGT nghiệp vụ 2, Phiếu xuất nghiệp vụ 9
3. Ghi sổ chi tiết nguyên vật liệu
4. Vào sổ nhật ký chung 5. Sổ cái tk 152
Giúp mình với ạ
0 trả lời
Hỏi chi tiết
79
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giúp bạn giải quyết yêu cầu trên, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:

1. Định khoản các nghiệp cụ kinh tế phát sinh:
- Ngày 02/12:
- Nợ: Công cụ dụng cụ (TK 211) 20.000
- Có: Tiền mặt (TK 111) 20.000
- Ngày 05/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 29.000
- Nợ: Chi phí vận chuyển (TK 627) 700
- Có: Tiền mặt (TK 111) 29.700
- Ngày 10/12:
- Nợ: Công ty TNHH Cẩm Ly (TK 131) 376.000
- Có: Doanh thu bán hàng (TK 511) 376.000
- Ngày 16/12:
- Nợ: Sản phẩm A (TK 131) 282.750
- Có: Vật liệu H (TK 131) 282.750
- Ngày 18/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 82.500
- Nợ: Chi phí vận chuyển (TK 627) 1.100
- Có: Tiền mặt (TK 111) 83.600
- Ngày 19/12:
- Nợ: Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ (TK 627) 2.000
- Nợ: Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ (TK 627) 3.000
- Nợ: Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ (TK 627) 2.500
- Có: Công cụ dụng cụ (TK 211) 7.500
- Ngày 20/12:
- Nợ: Tiền mặt (TK 111) 251.000
- Có: Doanh thu bán hàng (TK 511) 251.000
- Ngày 25/12:
- Nợ: Chi phí điện thoại (TK 627) 2.100
- Nợ: Chi phí điện thoại (TK 627) 1.800
- Có: Tiền mặt (TK 111) 3.900
- Ngày 28/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 19.500
- Có: Vật liệu H (TK 131) 19.500

2. Lập Phiếu nhập NV2, HĐ GTGT nghiệp vụ 2, Phiếu xuất nghiệp vụ 9:
- Phiếu nhập NV2:
- Ngày 02/12:
- Số phiếu: PNK01
- Ngày nhập: 02/12
- Mã hàng: H
- Số lượng: 4.000
- Đơn giá: 28
- Thành tiền: 112.000
- Ngày 05/12:
- Số phiếu: PNK02
- Ngày nhập: 05/12
- Mã hàng: H
- Số lượng: 3.000
- Đơn giá: 29
- Thành tiền: 87.000
- HĐ GTGT nghiệp vụ 2:
- Ngày 02/12:
- Số hóa đơn: 30
- Ngày hóa đơn: 02/12
- Mã hàng: C1
- Số lượng: 1
- Đơn giá chưa thuế: 20.000
- Thuế GTGT: 10%
- Thành tiền: 22.000
- Ngày 05/12:
- Số hóa đơn: 50
- Ngày hóa đơn: 05/12
- Mã hàng: H
- Số lượng: 3.000
- Đơn giá chưa thuế: 29
- Thuế GTGT: 10%
- Thành tiền: 87.000
- Phiếu xuất nghiệp vụ 9:
- Ngày 10/12:
- Số phiếu: PXK01
- Ngày xuất: 10/12
- Mã hàng: A
- Số lượng: 8.000
- Đơn giá chưa thuế: 45
- Thành tiền: 360.000
- Ngày 16/12:
- Số phiếu: PXK02
- Ngày xuất: 16/12
- Mã hàng: H
- Số lượng: 6.500
- Đơn giá chưa thuế: 29
- Thành tiền: 188.500
- Ngày 19/12:
- Số phiếu: PXK03
- Ngày xuất: 19/12
- Mã hàng: Công cụ dụng cụ
- Số lượng: 2.000
- Đơn giá chưa thuế: 0
- Thành tiền: 0
- Ngày 20/12:
- Số phiếu: PXK04
- Ngày xuất: 20/12
- Mã hàng: SPC
- Số lượng: 1.000
- Đơn giá chưa thuế: 251
- Thành tiền: 251.000
- Ngày 28/12:
- Số phiếu: PXK05
- Ngày xuất: 28/12
- Mã hàng: H
- Số lượng: 750
- Đơn giá chưa thuế: 29
- Thành tiền: 21.750

3. Ghi sổ chi tiết nguyên vật liệu:
- Ngày 02/12:
- Tồn đầu: 112.000
- Nhập: 112.000
- Tồn cuối: 224.000
- Ngày 05/12:
- Tồn đầu: 224.000
- Nhập: 87.000
- Tồn cuối: 311.000
- Ngày 16/12:
- Tồn đầu: 311.000
- Xuất: 188.500
- Tồn cuối: 122.500
- Ngày 18/12:
- Tồn đầu: 122.500
- Nhập: 82.500
- Tồn cuối: 205.000
- Ngày 28/12:
- Tồn đầu: 205.000
- Xuất: 21.750
- Tồn cuối: 183.250

4. Vào sổ nhật ký chung:
- Ngày 02/12:
- Nợ: Công cụ dụng cụ (TK 211) 20.000
- Có: Tiền mặt (TK 111) 20.000
- Ngày 05/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 29.000
- Nợ: Chi phí vận chuyển (TK 627) 700
- Có: Tiền mặt (TK 111) 29.700
- Ngày 10/12:
- Nợ: Công ty TNHH Cẩm Ly (TK 131) 376.000
- Có: Doanh thu bán hàng (TK 511) 376.000
- Ngày 16/12:
- Nợ: Sản phẩm A (TK 131) 282.750
- Có: Vật liệu H (TK 131) 282.750
- Ngày 18/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 82.500
- Nợ: Chi phí vận chuyển (TK 627) 1.100
- Có: Tiền mặt (TK 111) 83.600
- Ngày 19/12:
- Nợ: Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ (TK 627) 2.000
- Nợ: Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ (TK 627) 3.000
- Nợ: Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ (TK 627) 2.500
- Có: Công cụ dụng cụ (TK 211) 7.500
- Ngày 20/12:
- Nợ: Tiền mặt (TK 111) 251.000
- Có: Doanh thu bán hàng (TK 511) 251.000
- Ngày 25/12:
- Nợ: Chi phí điện thoại (TK 627) 2.100
- Nợ: Chi phí điện thoại (TK 627) 1.800
- Có: Tiền mặt (TK 111) 3.900
- Ngày 28/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 19.500
- Có: Vật liệu H (TK 131) 19.500

5. Sổ cái tk 152:
- Ngày 02/12:
- Nợ: Công cụ dụng cụ (TK 211) 20.000
- Có: Tiền mặt (TK 111) 20.000
- Ngày 05/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 29.000
- Nợ: Chi phí vận chuyển (TK 627) 700
- Có: Tiền mặt (TK 111) 29.700
- Ngày 10/12:
- Nợ: Công ty TNHH Cẩm Ly (TK 131) 376.000
- Có: Doanh thu bán hàng (TK 511) 376.000
- Ngày 16/12:
- Nợ: Sản phẩm A (TK 131) 282.750
- Có: Vật liệu H (TK 131) 282.750
- Ngày 18/12:
- Nợ: Vật liệu H (TK 131) 82.500
- Nợ: Chi phí vận chuyển (TK 627) 1.100

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo